I. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHONBUK

1

Tên tiếng Anh: Chonbuk National University

Tên tiếng Hàn: 전북대학교

Năm thành lập: 1947

Website: www.cbnu.ac.kr

Địa chỉ:

1. Cơ sở Jeonjy: 567 Baekje-daero, Deogjin-dong, Deokjin-gu, Jeonju, Jeollabuk-do, Hàn Quốc

  1. Cơ sở Iksan: 79 Gobong-ro, Iksan-si, Jeollabuk-do
  2. Cơ sở Gochang: 61 Taebong-ro, Gochang-eup, Gochang-gun, Jeollabuk-do
  3. Cơ sở biên giới: 177 Sandannambuk-ro, Gunsan-si, Jeollabuk-do

Đại học Quốc gia Chonbuk là trường đại học quốc gia đầu tiên ở vùng Honam ở Jeonju, Jeollabuk-do. Trường Đại học Nông nghiệp Iri của tỉnh, được chấp thuận thành lập vào ngày 15 tháng 10 năm 1947 và khai trương vào ngày 5 tháng 4 năm 1948, là cơ quan trực thuộc. Vào ngày 6 tháng 10 năm 1951, Trường Cao đẳng Nông nghiệp Iri, Học viện Jeonju Myeongryun và Hội trường Đại học Gunsan được hợp nhất để được sự chấp thuận thành lập của Đại học Quốc gia Chonbuk và khai trương vào ngày 8 tháng 6 năm 1952. Vào thời điểm này, quy mô của trường đại học là 5 trường cao đẳng, 16 khoa và 2.700 sinh viên.

II. HỆ THỐNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHONBUK

2 1

Tính đến năm 2020, Đại học Quốc gia Chonbuk hiện có 9 trường đào tạo sau đại học chuyên ngành, 13 trường cao đẳng và hơn 100 sinh viên đại học, các khoa, trường cao học và trường đào tạo sau đại học đặc biệt.

6

13 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Trường Nghiên cứu Quốc tế Jimmy Carter
Trường Cao đẳng Nha khoa
Trường Cao đẳng Môi trường và Tài nguyên cuộc sống
Cao đẳng Điều dưỡng
Khoa nhân lực công cộng
Cao đẳng Kỹ thuật
Cao đẳng Nông nghiệp và Khoa học đời sống
Cao đẳng Thú y
Cao đẳng Nghệ thuật
Cao đẳng Y khoa
Cao đẳng Nhân Văn
Cao đẳng Global Frontier
Cao đẳng Sư phạm
04 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Đại học Nông nghiệp
Đại học Gusan
Đại học Jeonju Myeongryua
Đại học bách khoa Hàn quốc cơ sở Gochang
09 TRƯỜNG CAO HỌC Cao học Khoa học Tài nguyên đời sống
Cao học Luật
Cao học y tế
Cao học Công nghệ Công nghiệp
Trường sau đại học Khoa học Thông tin
Trường sau đại học Hành chính công
Cao học Môi trường
Cao học Nha khoa
Cao học kinh doanh

 

III. HỌC PHÍ

3 1

A. Học phí học tiếng

  • Học phí : 1.300.000 won/học kỳ
  • Học phí 1 năm (4 học kỳ) : ~5.200.000 won
  • Kỳ nhập học: Tháng 3-6-9-12
  • Thông tin khoá học : Mỗi kỳ 10 tuần
  • KTX : 1.000.000 won/kỳ
  • Phí hồ sơ : 50.000 won

B. Học phí chuyên ngành

Nhóm ngành Thời gian Học phí

(won)

Phí đăng ký

(won)

Tổng

(won)

 Kỹ thuật 1 học kỳ  3.092.000 178.000  3.270.000
 Khoa học xã hội / nhân văn 1 học kỳ  2.261.000 178.000  2.439.000
 Nghệ thuật 1 học kỳ  3.181,000 178.000  3.359.000
 Khoa học tự nhiên / Nông nghiệp / Giáo dục thể chất 1 học kỳ  2.880.000 178.000  3.058.000
 Y khoa / Nha khoa 1 học kỳ  4.291.000 178.000  4.469.000
 Thuốc thú y 1 học kỳ  3.419.500 178.000  3.597.500
 Toán học 1 học kỳ  2.271.000 178.000  2.449.000

IV. HỌC BỔNG

7 1

Tại Đại học Chonbuk có nhiều chính sách học bổng dành cho sinh viên quốc tế đang theo học tại trường. Nếu bạn quan tâm đến học bổng của trường hãy thường xuyên cập nhật thông tin trên website của trường nhé.
Tất cả học bổng của trường sẽ tuân thủ theo quy định về học bổng dành cho sinh viên quốc tế của ĐH Quốc gia Chonbuk. Để đảm bảo nhận được học bổng, sinh viên cần đóng bảo hiểm đầy đủ.
Cấp độ về học bổng:

  • Học bổng cấp 1: Miễn học phí toàn bộ;
  • Học bổng cấp 2: 70% học phí;
  • Học bổng cấp 3: 40% học phí;
  • Học bổng cấp 4: 25% học phí;

a, Học bổng cho sinh viên

Kỳ học Điều kiện nhận học bổng Giá trị học bổng
Kỳ I TOIPIK 5 trở lên Miễn 100% học phí 1 kỳ học
Đạt TOPIK 4 Giảm 70% học phí
Đạt TOPIK 3 Giảm 40% học phí
Kỳ 2 trở đi Sinh viên có điểm GPA học kỳ trước từ 2.75 trở lên.
Có TOPIK 4 trở lên
Có bảo hiểm
Xét học bổng giảm từ 40% – 100% học phí cho từng trường hợp. Điểm học tập càng cao thì mức học bổng càng cao
Sinh viên có điểm GPA học kỳ trước từ 2.75 trở lên.
Có TOPIK 3
Có bảo hiểm
Giảm 25% học phí

b, Học bổng sau đại học

Học bổng Điều kiện và giá trị học bổng
Học bổng thành tích học tập xuất sắc – Dựa theo trình độ thành thạo ngôn ngữ và học lực
– Có chứng chỉ năng lực ngôn ngữ: TOEFL (CBT, iBT), IELTS, TEPS
– Miễn học phí từ 25% đến 100%
Học bổng liên kết – Sinh viên đã hoàn thành chương trình tiếng Hàn tại ĐH Quốc gia Chonbuk
– Miễn học phí từ 25% đến 100%
Học bổng giáo sư Học bổng giáo sư sẽ do ĐH Chonbuk xét trong từng trường hợp. Xét với học vị tiến sĩ.
Giá trị học bổng: miễn 100% học phí

V. KÝ TÚC XÁ 

8

Ký túc xá là một trong những phúc lợi sinh viên mà du học sinh nên tìm hiểu về trường đã  lựa chọn. Đây cũng là điểm mạnh thu hút lượt sinh viên đăng ký tuyển sinh của trường Đại học Chonbuk. Khu ký túc xá của trường gồm 5 khu toà nhà ký túc

  • Khu toà ký túc Daedong: gồm 390 phòng đôi với sức chứa 775 sinh viên
  • Khu toà ký túc Haemin: gồm 1145 phòng đôi và 25 phòng đơn có sức chứa 2315 sinh viên
  • Khu toà ký túc mới: gồm 479 phòng đôi và 5 phòng đơn với sức chứa 963 sinh viên
  • Khu toà ký túc Hanbit: gồm 598 phòng đôi và 4 phòng đơn với sức chứa 600 sinh viên
  • Khu toà ký túc chuyên ngành: gồm 195 phòng đôi và 2 phòng đơn với sức chứa 392 sinh viên

Ngoài sức chứa lớn, ký túc trường Đại học Quốc gia Chonbuk Hàn Quốc còn có tiện nghi cho sinh viên. Vào mùa đông, ký túc cấp nước nóng và vận hành hệ thống sưởi ấm tới phòng. Mùa hè, các phòng ở đều có điều hoà làm mát phục vụ cho nhu cầu của sinh viên duy trì 27ºC. Bên cạnh đó, ký túc còn trang bị buồng điện thoại, ngăn tủ nhận thư và bưu phẩm khi vắng mặt. Một số tiện nghi khác và ứng dụng của khu ký túc nhằm phục vụ hoạt động của sinh viên.

 

LOẠI PHÒNG CHI PHÍ 01 kỳ GHI CHÚ
WON VND
2 người/ phòng 1.000.000 20.000.000 Cơm 3 bữa, trừ thứ 7, CN

 

Mọi thắc mắc xin liên hệ về:

TRUNG TÂM DU HỌC TOÀN CẦU PT SUN

Địa chỉ: Số 9, TT 21, Khu đô thị Văn Phú, Phú La, Hà Đông, Hà Nội

Số ĐT: 0243 99999 37 – 0902 83 73 83

Fanpage: Du Học Toàn Cầu PT SUN

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đăng ký tư vấn miễn phí