-
Tổng quan về Đại Học Sunmoon Hàn Quốc


-
Điểm Nổi bật về Đại Học Sunmoon Hàn Quốc
– SunMoon đứng hạng A (hạng đầu tiên) về đánh giá cải cách tổ chức
– Được nhận chi phí đầu tư từ Bộ Giáo Dục thông qua dự án Hỗ Trợ Cải Cách Đại Học trong 3 năm từ 2019
– Sunmoon là một trong 3 trường nhận được chứng nhận ACE – chứng nhận trường đại học giảng dạy tốt nhất tại Hàn
– Trường xếp #3 và #13 tại Châu Á trong top những trường có chất lượng quản lý sinh viên tốt nhất
– Được Bộ Khoa học và Công nghệ lựa chọn để thực hiện dự án đại học trung tâm SW năm 2018
– Là đại học duy nhất của khu vực Chungcheong được hỗ trợ kinh phí 10.4 tỷ won trong 6 năm.
– Có mối quan hệ chặt chẽ với các doanh nghiệp nhằm dẫn đầu cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4
– Xếp hạng cao theo đánh giá của báo JoongAng Ilbo (2017)
– Đứng #4 toàn quốc theo đánh giá tổng hợp các trường đại học ở địa phương
– Đứng #5 toàn quốc theo đánh giá về điều kiện giáo dục
– Đứng #1 toàn quốc về tỷ lệ du học sinh quốc tế, hỗ trợ học bổng, sinh viên đăng ký ở ký túc xá
– Liên kết với 132 trường đại học tại các quốc gia: Hoa Kỳ, Liên Bang Nga, Canada, Trung Quốc,…

-
Chương Trình Đào Tạo Của Đại Học Sun Moon
Kỳ học | Tháng 3-6-9-12 |
Thông tin khoá học | 10 tuần/ kỳ (200 tiếng) |
Phí nhập học | 100,000 KRW |
Học phí | 5,200,000 KRW/năm |
Phí KTX | 724,940 KRW/ 10 tuần |
Phí bảo hiểm | 90,000 KRW/ 7 tháng |
Phí giáo trình | 50,000 KRW |
Cấp học | Nội dung |
Sơ cấp (1-2) | ● Học bảng chữ cái, hội thoại thực tế cơ bản và ngữ pháp cơ bản, hiểu và học cấu trúc câu.
● Tìm hiểu từ vựng cơ bản, tìm hiểu văn hóa, viết thư đơn giản, hướng dẫn viết nhật ký ● Tự giới thiệu bản thân, giáo dục những kiến thức cơ bản để có thể tự tìm hiểu về các thông tin sinh hoạt cơ bản. ● Mức độ TOPIK 1, 2. |
Trung cấp (3-4) | ● Mở rộng hiểu biết về vốn từ vựng và ngữ pháp chung cần thiết cho đời sống xã hội
● Tìm hiểu và và học tập văn hóa, tục ngữ, chữ Hán ● Đào tạo ở cấp độ tin tức đơn giản, trò chuyện hằng ngày và du lịch ● Mức độ TOPIK 3, 4. |
Cao cấp (5-6) | ● Học các nội dung, cách diễn đạy, tục ngữ
● Có thể xem phim truyền hình và tin tức, sinh viên có thể tham gia các lớp học tiếng Hàn tại trường Đại học ● Mức độ TOPIK 5, 6. |
Cấp tối ưu (7) | ● Giáo dục tùy chỉnh thông qua việc học tiếng Hàn cơ bản ở chuyên ngành của người học
● Tăng cường khả năng tham gia các khóa học chính và thúc đẩy sinh viên học chuyên ngành thông qua các bài giảng đại học |
TOPIK | ● Giải quyết các vấn đề theo từng lĩnh vực của kì thi TOPIK
● Học chiến lược giải các câu trong đề thi ● Giải quyết vấn đề theo loại để xác định được dạng câu hỏi trong đề thi |
-
Chương Trình Học Đại Học Tại Đại Học Sun Moon
Trường | Khoa | Học phí |
Khoa học xã hội và Nhân văn | ● Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
● Phúc lợi xã hội ● Tâm lý học ● Luật ● Truyền thông và Quan hệ công chúng ● Luật – Cảnh sát ● Nghiên cứu Hàn Quốc toàn cầu ● Hành chính – Doanh nghiệp nhà nước |
6,638,000 KRW ~ 7,338,000 KRW |
Kinh doanh quốc tế | ● Ngoại ngữ (Ngôn ngữ Anh, Trung Quốc học, Ngôn ngữ Nhật Bản, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Tây Ban Nha và Mỹ Latin)
● Quản trị kinh doanh ● Quản trị kinh doanh IT ● Kinh tế toàn cầu ● Hàng không Du lịch ● Chinh trị – Quốc tế |
|
Thần học | ● Thần học | |
Khoa học sức khỏe | ● Kỹ thuật Dược và Công nghệ sinh học
● Công nghiệp thực phẩm ● Y học Thuỷ sản ● Điều dưỡng ● Vật lý trị liệu ● Nha khoa ● Cấp cứu |
7,658,000 KRW ~ 8,234,000 KRW |
Kỹ thuật | ● Kiến trúc
● Kỹ thuật An toàn trong Xây dựng ● Kỹ thuật máy móc ● Công nghệ thông tin thông minh ● Kỹ thuật Màn hình và Bán dẫn ● Kỹ thuật Điện tử ● Kỹ thuật Vật liệu tân tiến ● Công nghiệp năng lượng hóa học ● Kỹ thuật Công nghiệp và Quản lý |
~ 8,234,000 KRW |
Tích hợp Công nghệ và Phần mềm | ● Kỹ thuật máy tính
● Phần mềm AI ● Công nghệ Ô tô tương lai |
|
Nghệ thuật – Thể chất | ● Thiết kế
● Nghệ thuật phim ảnh ● Thể thao ● Võ thuật |
7,658,000 KRW ~ 8,234,000 KRW |
- Học Bổng
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Dành cho SV mới | ● TOPIK 5 trở lên | Miễn 60% học phí |
● TOPIK 4 | Miễn 55% học phí | |
● TOPIK 3 | Miễn 50% học phí | |
● Có chứng chỉ tiếng Anh (TOEFL 550, CBT 210, IBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên) | Miễn 50% học phí | |
● Ứng viên vượt qua bài kiểm tra tiếng Hàn của Đại học Sunmoon | Miễn 40% học phí | |
Dành cho SV đang theo học | ● GPA 4.2 trở lên | Miễn 100% học phí |
● GPA từ 4.0 đến dưới 4.2 | Miễn 80% học phí | |
● GPA từ 3.6 đến dưới 4.0 | Miễn 60% học phí | |
● GPA từ 3.0 đến dưới 3.6 | Miễn 50% học phí | |
● GPA từ 2.5 đến dưới 3.0 | Miễn 30% học phí | |
● GPA từ 2.0 đến dưới 2.5 | Miễn 20% học phí |
- Chương Trình Cao Học Tại Đại Học Sun Moon
Trường | Khoa | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Khoa học xã hội và nhân văn | ● Tâm lý học Giáo dục
● Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc ● Quản trị Kinh doanh Toàn cầu ● Luật ● Nghiên cứu Thần học ● Nghiên cứu Hàn Quốc ● Khoa học Hành chính công |
✓ | ✓ |
● Kinh tế Quốc tế
● Quan hệ Quốc tế ● Nghiên cứu TESOL |
✓ | ||
Viện Khoa học Tự nhiên và Thể thao | ● Điều dưỡng
● Khoa học Nano ● Vật lý trị liệu ● Khoa học Sinh học ứng dụng ● Thể thao |
✓ | ✓ |
● Y học tổng hợp | ✓ | ||
Kỹ thuật | ● Kỹ thuật Cơ khí
● Kỹ thuật Vật liệu nâng cao ● Kỹ thuật Ô Tô thông minh ● Khoa học và Công nghệ Hợp nhất ● Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông ● Kỹ thuật Điện tử và Máy tính ● Kỹ thuật Môi trường |
✓ | ✓ |
● Kỹ thuật Công nghiệp
● Công nghệ sinh học |
✓ | ||
● Khoa học Đời sống và Kỹ thuật Hóa sinh
● Khoa học Sinh học ứng dụng |
✓ | ||
Tổng hợp | ● Tích hợp dữ liệu Bio
● Tích hợp IT và trí tuệ thông minh |
||
Giáo dục toàn cầu | ● Tâm lý học Giáo dục
● Giáo dục Đa văn hóa ● Sư phạm tiếng Hàn |
||
Văn hóa – Xã hội tương lai | ● Content Văn hóa – Du lịch
● Pháp vụ Bất động sản |
||
Quản lý sức khỏe | ● Tư vấn tâm lý Gia đình
● Liệu pháp Y học tự nhiên |
||
Kỹ thuật công nghiệp tương lai | ● Công nghiệp tổng hợp |
Trường | Khoa | Học phí | Học bổng |
Hội nhập Tương lai | ● Tư vấn Gia đình | 2,968,000 KRW | ● TOPIK 5 trở lên: miễn 40% học phí
● TOPIK 4: Miễn 35% học phí ● TOPIK 3: miễn 30% học phí |
● Tư vấn Giáo dục | 2,908,000 KRW | ||
● Giáo dục Đa văn hoá | 2,908,000 KRW | ||
● Tư pháp Tài sản Bất động sản | 2,908,000 KRW | ||
● Công nghiệp tổng hợp | 3,200,000 KRW | ||
● Sư phạm tiếng Hàn | 2,908,000 KRW | ||
● Liệu pháp Y học tự nhiên | 3,786,000 KRW | ● TOPIK 3: Giảm 300,000 KRW |
- 3 Học Phí Hệ Cao Học Trường Đại Học Sunmoon
Trường | Hệ thạc sĩ | Hệ tiến sĩ |
Khoa học Xã hội và Nhân văn | 3,773,000 KRW | 4,454,000 KRW |
Khoa học tự nhiên và Thể thao | 4,200,000 KRW | 4,901,000 KRW |
Kỹ thuật | 4,667,000 KRW | 5,391,000 KRW |
- Học Bổng Dành Cho Sinh Viên Quốc Tế Hệ Cao Học
Điều kiện | Hệ thạc sĩ | Hệ tiến sĩ |
● Sinh viên chính quy | Miễn 80% học phí | |
● TOPIK 5
● TOEFL iBT 91, CBT 233, PBT 577 ● IELTS 7.0 ● TEPS 700 |
Miễn 50% học phí | Miễn 40% học phí |
● TOPIK 4
● TOEFL iBT 81, CBT 217, PBT 553 ● IELTS 6.5 ● TEPS 650 |
Miễn 40% học phí | Miễn 30% học phí |
● TOPIK 3
● TOEFL iBT 71, CBT 197, PBT 530 ● IELTS 5.5 ● TEPS 600 |
Miễn 30% học phí | Miễn 20% học phí |
-
Ký Túc Xá Trường Đại Học Sun Moon Hàn Quốc
Tầng | Trang thiết bị |
7F | Phòng ngủ
(Phòng 4 người gồm điều hoà, Wi-fi, tủ đồ, bàn học kèm giường tầng…) *Mỗi tầng có phòng tắm và nhà vệ sinh chung |
6F | |
5F | |
4F | |
3F | |
2F | Phòng bảo vệ, phòng quản lý, phòng khách, phòng chờ, phòng học, nhà ăn… |
1F | Nhà ăn, cửa hàng tiện lợi, phòng gym, bếp, phòng giặt đồ, phòng đọc sách |