I. TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DONG A
Trường Đại học Dong-A, thành lập năm 1946 tại thành phố Busan – thành phố lớn thứ 2 tại Hàn Quốc. Là 1 trường Đại học tổng hợp với 11 trường đại học, 9 trường sau đại học và 55 chuyên ngành, Đại học Dong-A có chất lượng đào tạo hàng đầu Busan. Đặc biệt nhóm ngành Khoa học, xã hội & nhân văn không chỉ được sinh viên trong nước mà còn được sinh viên quốc tế ưu tiên chọn lựa.
Trong suốt quá trình lịch sử từ khi thành lập cho đến nay, trường Đại học Dong-A đã có nhiều thành tựu vô cùng nổi bật:
- TOP 4 Đại học tốt nhất Busan
- TOP 37 Đại học tốt nhất Hàn Quốc
Hiện trường có 19.000 sinh viên đang theo học, trong đó có hơn 1000 du học sinh quốc tế. Ngoài ra, Đại học Dong-A còn liên kết với 222 trường Đại học thuộc 28 quốc gia trên thế giới. Hàng năm, trường có rất nhiều chương trình trao đổi sinh viên quốc tế cũng như các hoạt động tình nguyện tại nước ngoài.
Tên tiếng Anh: Dong-A University
Tên tiếng Hàn: 동아대학교
Năm thành lập: 1946
Website: www.donga.ac.kr
Địa chỉ: 37 Nakdong-daero 550(obaegosip)be, Hadan 2(i)-dong, Saha-gu, Busan, Hàn Quốc
II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Chương trình học tiếng
- Học phí : 1.200.000 won/ kỳ, học phí 1 năm (4 học kỳ) : ~4.800.000 won
- Phí nhập học : 50.000 won
- Kỳ nhập học :
Học kì | Thời gian | Thời gian nộp hồ sơ |
Học kì 1 | Đầu tháng 3 đến giữa tháng 5 | Giữa tháng 1 |
Học kì hè | Đầu tháng 6 đến giữa tháng 8 | Giữa tháng 4 |
Học kì 2 | Đầu tháng 9 đến giữa tháng 11 | Giữa tháng 7 |
Học kì mùa đông | Đầu tháng 12 đến giữa tháng 2 | Giữa tháng 10 |
- Thông tin khoá học : Mỗi kỳ 10 tuần, 4 giờ một ngày từ thứ 2 đến thứ
2. Đào tạo Đại học
– Học phí (won)
Các ngành | Phí nhập học (A) |
Học phí (B) |
Tổng (A+B) |
Học bổng(nếu có) (B/2) |
Tổng phải trả (A+B)-B/2 |
Xã hội và nhân văn | 791,000 | 2,857,000 | 3,648,000 | 1,428,500 | 2,219,500 |
Truyền thông | 791,000 | 3,011,000 | 3,802,000 | 1,505,500 | 2,296,500 |
Các ngành toán | 791,000 | 3,122,000 | 3,913,000 | 1,561,000 | 2,352,000 |
Khoa học tự nhiên / thể chất | 791,000 | 3,387,000 | 4,178,000 | 1,693,500 | 2,484,500 |
Kỹ sư | 791,000 | 3,876,000 | 4,667,000 | 1,938,000 | 2,729,000 |
Nghệ thuật | 791,000 | 3,947,000 | 4,738,000 | 1,973,500 | 2,764,500 |
– Các chuyên ngành đào tạo:
Khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn
- Khoa Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
- Khoa viết sáng tạo
- Khoa Ngôn ngữ và Văn học Anh
- Khoa lịch sử
- Khảo cổ học và lịch sử nghệ thuật
- Sở giáo dục
- Khoa Ngữ văn Trung Quốc
- Sở luật
- Khoa Khoa học chính trị
- Sở hành chính
- Khoa kinh tế
- Khoa xã hội học
- Cục phát thanh báo
- Phòng quản trị kinh doanh
- Sở thương mại
- Phòng kế toán
- Sở quản lý du lịch
- Phòng quản lý thông tin
- Sở tài chính
- Sở phúc lợi xã hội
Khoa khoa học tự nhiên
- Khoa toán
- Khoa Vật lý
- Khoa Hóa
- Khoa Khoa học Đời sống
- Sở thực phẩm và dinh dưỡng
- Khoa nghiên cứu gia đình trẻ em
- Bộ trang phục dệt may
- Khoa Công nghệ sinh học
- Khoa Khoa học ứng dụng Đời sống
- Khoa điều dưỡng
- Khoa Khoa học sức khỏe
- Khoa khoa học y tế
Khoa kỹ thuật
- Khoa Kỹ thuật kiến trúc
- Sở kiến trúc
- Khoa Xây dựng
- Khoa cơ khí
- Khoa kỹ thuật hóa học
- Khoa kỹ thuật điện
- Khoa Kỹ thuật quản lý công nghiệp
- Khoa kỹ thuật môi trường
- Khoa Kỹ thuật luyện kim
- Khoa kỹ thuật điện tử
- Sở quy hoạch đô thị và kiến trúc cảnh quan
- Bộ môn Kỹ thuật Năng lượng và Tài nguyên
- Khoa kỹ thuật máy tính
- Bộ môn Đóng tàu & Kỹ thuật nhà máy ngoài khơi
- Kỹ thuật hệ thống hội tụ sản xuất thông minh
Khoa nghệ thuật và giáo dục thể chất
- Khoa giáo dục thể chất
- Bộ môn Taekwondo
- Khoa mỹ thuật
- Khoa âm nhạc
- Bộ môn thiết kế nhựa
Khoa y
Khóa học hợp tác giáo dục-nghiên cứu-công nghiệp
- Phòng luật quốc tế
- Khoa Vật lý mới
- Khoa Khoa học và Công nghệ Hội tụ
- Khoa kỹ thuật hóa học
- Khoa Kỹ thuật luyện kim
- Phòng quản lý thiên tai doanh nghiệp
- Khoa Khoa học ứng dụng Đời sống
Khóa học hợp tác liên ngành
- Khoa văn hóa âm nhạc
- Bộ phận hệ thống cảng và hậu cần
- Khoa nghệ thuật
- Khoa Y học y sinh
- Khoa mầm non
- Phòng chính sách doanh nghiệp
- Khoa Tâm lý Tư vấn Y tế
– Học bổng:
Loại học bổng |
Giá trị |
Điều kiện và lợi ích |
Học bổng cho học sinh nước ngoài loại
A, B, C |
Học bổng toàn phần | Sinh viên được nhận vào hệ thống tuyển sinh đặc biệt của trường
và có bằng TOPIK 5 trở lên (50% học viên đủ điều kiện với điểm từ cao xuống) |
50% học phí | Có bằng TOPIK 3 trở lên hoặc đủ điểm trong bài kiểm tra trình dọ tiếng anh | |
30% học phí | ||
Học bổng cho học sinh nước ngoài loại
A, B, C, D |
Học bổng toàn phần | Nằm trong top 10% học sinh được xét |
70% học phí | Nằm trong top 40% học sinh được xét | |
40% học phí | Nằm trong top 60% học sinh được xét | |
20% học phí | Nằm trong top 80% học sinh được xét |
3. Đào tạo sau đại học
– Học phí
Loại văn bằng |
ngành | Phí nhập học (Won) |
Học phí (Won) |
Total (Won)to |
Thạc sĩ | Xã hội và nhân văn | 692,000 | 3,663,000 | 4,355,000 |
Khoa học tự nhiên / thể chất | 692,000 | 4,346,000 | 5,038,000 | |
Kỹ sư, Nghệ thuật | 692,000 | 4,875,000 | 5,567,000 | |
Y khoa | 692,000 | 6,114,000 | 6,806,000 | |
Tiến sĩ | Xã hội và nhân văn | 692,000 | 3,804,000 | 4,496,000 |
Khoa học tự nhiên / thể chất | 692,000 | 4,571,000 | 5,263,000 | |
Kỹ sư, Nghệ thuật | 692,000 | 5,136,000 | 5,828,000 | |
Y khoa | 692,000 | 6,421,000 | 7,113,000 | |
Giáo sư | Xã hội và nhân văn | 692,000 | 3,734,000 | 4,426,000 |
Khoa học tự nhiên / thể chất | 692,000 | 4,458,000 | 5,150,000 | |
Kỹ sư, Nghệ thuật | 692,000 | 5,005,000 | 5,697,000 |
– Chuyên ngành đào tạo:
Khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn
- Khoa Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
- Khoa viết sáng tạo
- Khoa Ngôn ngữ và Văn học Anh
- Khoa lịch sử
- Khảo cổ học và lịch sử nghệ thuật
- Sở giáo dục
- Khoa Ngữ văn Trung Quốc
- Sở luật
- Khoa Khoa học chính trị
- Sở hành chính
- Khoa kinh tế
- Khoa xã hội học
- Cục phát thanh báo
- Phòng quản trị kinh doanh
- Sở thương mại
- Phòng kế toán
- Sở quản lý du lịch
- Phòng quản lý thông tin
- Sở tài chính
- Sở phúc lợi xã hội
Khoa khoa học tự nhiên
- Khoa toán
- Khoa Vật lý
- Khoa Hóa
- Khoa Khoa học Đời sống
- Sở thực phẩm và dinh dưỡng
- Khoa nghiên cứu gia đình trẻ em
- Bộ trang phục dệt may
- Khoa Công nghệ sinh học
- Khoa Khoa học ứng dụng Đời sống
- Khoa điều dưỡng
- Khoa Khoa học sức khỏe
- Khoa khoa học y tế
Khoa kỹ thuật
- Khoa Kỹ thuật kiến trúc
- Sở kiến trúc
- Khoa Xây dựng
- Khoa cơ khí
- Khoa kỹ thuật hóa học
- Khoa kỹ thuật điện
- Khoa Kỹ thuật quản lý công nghiệp
- Khoa kỹ thuật môi trường
- Khoa Kỹ thuật luyện kim
- Khoa kỹ thuật điện tử
- Sở quy hoạch đô thị và kiến trúc cảnh quan
- Bộ môn Kỹ thuật Năng lượng và Tài nguyên
- Khoa kỹ thuật máy tính
- Bộ môn Đóng tàu & Kỹ thuật nhà máy ngoài khơi
- Kỹ thuật hệ thống hội tụ sản xuất thông minh
Khoa nghệ thuật và giáo dục thể chất
- Khoa giáo dục thể chất
- Bộ môn Taekwondo
- Khoa mỹ thuật
- Khoa âm nhạc
- Bộ môn thiết kế nhựa
Khoa y
Khóa học hợp tác giáo dục-nghiên cứu-công nghiệp
- Phòng luật quốc tế
- Khoa Vật lý mới
- Khoa Khoa học và Công nghệ Hội tụ
- Khoa kỹ thuật hóa học
- Khoa Kỹ thuật luyện kim
- Phòng quản lý thiên tai doanh nghiệp
- Khoa Khoa học ứng dụng Đời sống
Khóa học hợp tác liên ngành
- Khoa văn hóa âm nhạc
- Bộ phận hệ thống cảng và hậu cần
- Khoa nghệ thuật
- Khoa Y học y sinh
- Khoa mầm non
- Phòng chính sách doanh nghiệp
- Khoa Tâm lý Tư vấn Y tế
Học bổng:
Type |
Scholarship |
Requirement |
Loại B | 70% học phí | Có TOPIK cấp 4 hoặc TOEFL 560, CBT 220, iBT 83, CEFR C1, TEPS 700, IELTS 6.5 trở lên (áp dụng cho các khóa học sử dụng tiếng anh ) |
Loại C | 50% học phí | Có TOPIK cấp 3 hoặc TOEFL 530, CBT 197, iBT 71, CEFR B2, TEPS 600, IELTS 5.5 trở lên (áp dụng cho các khóa học sử dụng tiếng anh) |
Loại D | 25% học phí | Người không nhận được học bổng loại B,C nhưng được đề xuất của khoa( chỉ áp dụng cho các ngành khoa học tự nhiên, kỹ sư, nghệ thuật) |
III. KÝ TÚC XÁ
Ký túc xá trường cung cấp nơi ở thoải mái và tiện lợi cho sinh viên trường đại học Dong A, cung cấp cho sinh viên quốc tế điều kiện sống như chính gia đình mình. Trong ký túc xá của trường được trang bị đầy đủ tiện ích để phục vụ cuộc sống của sinh viên bao gồm: các phòng đọc sách, phòng khách, phòng tập thể dục, cafe internet, khuôn viên, phòng chờ, phòng giặt,…
Gồm 3 khu ký túc xá chính:
– Khu nhà chính Seunghak: gồm khu dành cho nam và khu dành cho nữ bao gồm 513 phòng, sức chứa lên tới 1,019 sinh viên. Khu nam gồm 1 tầng hầm và 5 tầng lầu, khu nữ gồm 2 tầng hầm và 5 tầng lầu. Trong đó có 25 phòng khách.
– Khu nhà Gudeok: gồm 1 tầng hầm và 7 tầng lầu có 75 phòng,sức chứa 148 sinh viên, trong đó có 10 phòng khách.
– Khu nhà Bumin: gồm 2 tầng hầm và 7 tầng lầu có 201 phòng, với sức chứa 426 sinh viên, trong đó có 18 phòng khách.
Tòa nhà Seokdang Global (du học sinh quốc tế)
– 1.400.000 KRW/6 tháng (2 người/ phòng)
– Dành cho nam & nữ bao gồm 513 phòng
– Khu nam gồm 1 tầng hầm và 5 tầng lầu
– Khu nữ gồm 2 tầng hầm và 5 tầng lầu. Trong đó có 25 phòng khách.
– Trang thiết bị cơ bản: giường, bàn học, ghế, ngăn kéo (gương, kệ để giày), dây nối mạng
– Trang thiết bị khác: Nhà ăn, phòng nghỉ, cafe internet, phòng giặt, phòng đọc sách, phòng tập thể dục
KTX Hanlim
– 1.000.000 KRW/6 tháng (2 người/ phòng)
– Gồm 1 tầng hầm và 7 tầng lầu có 75 phòng, sức chứa 148 sinh viên, trong đó có 10 phòng khách.
– Trang thiết bị cơ bản: giường, bàn học, ghế, kệ để giày, máy rút tiền,..
– Trang thiết bị khác: tiệm cafe, phòng nghi, phòng giặt, phòng cầu nguyện
Để được giải đáp mọi thắc mắc về du học Hàn Quốc, xin liên hệ:
TRUNG TÂM DU HỌC TOÀN CẦU PT SUN
Địa chỉ: Số 9, TT 21, Khu đô thị Văn Phú, Phú La, Hà Đông, Hà Nội
Số ĐT: 0243 99999 37 – 0902 83 73 83
Fanpage: Du Học Toàn Cầu PT SUN