I. DANH SÁCH TRƯỜNG TOP 1% VISA THẲNG
Hàng năm Uỷ ban thẩm định của Đại sứ Quán Hàn Quốc và Bộ tư pháp Hàn Quốc xét duyệt và đưa ra danh sách chính thức các trường Đại học Top 1%. Vậy, Đại học top 1% là gì?
Trường Đại học Top 1% là các trường có tỉ lệ sinh viên bất hợp pháp (bỏ học trốn ra ngoài làm việc) dưới 1%. Đồng thời đáp ứng đủ 1 số điều kiện của Đại sứ Quán Hàn Quốc và Bộ tư pháp Hàn Quốc.
Trường Đại học Top 1% (hay còn gọi là trường Visa code) có khả năng xuất thẳng visa cho du học sinh mà không cần phỏng vấn tại lãnh sự quán hoặc đại sứ quán.
Sau đây, PT SUN xin đưa ra danh sách 22 trường top 1% năm 2020:
KHU VỰC | TRƯỜNG ĐẠI HỌC |
SEOUL | Đại học Konkuk |
Đại học Myongji | |
Đại học quốc gia Seoul | |
Đại học Sogang | |
Đại học Hongik | |
Đại học Seoul sirip | |
Đại học Yonsei | |
Đại học Nữ sinh Ewha | |
Đại học Chungang | |
Đại học Kookmin | |
Đại học nữ sinh Sungshin | |
BUSAN | Đại học Kosin |
GYEONGGI | Đại học Dankook |
Đại học Thần học Seoul | |
Cao học ACTS | |
Đại học Hansei | |
Đại học Hanyang | |
GWANGJU | Đại học Gwangju |
GANGWON | Đại học Yonsei( Wonju) |
CHUNGCHEONGNAM | Đại học Chungwon |
DAEJEON | Đại học Mokwon |
GYEONGSANGBUK | Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang |
II. DANH SÁCH TRƯỜNG CHỨNG NHẬN – ƯU TIÊN CỦA HÀN QUỐC
Trường được ưu tiên – trường chứng nhận là những trường Đại học – Cao đẳng đáp ứng 1 số tiêu chí đánh giá và có số lượng du học sinh bất hợp pháp trong giới hạn mà Bộ tư pháp đề ra.Hàng năm Uỷ ban thẩm định của Đại sứ Quán Hàn Quốc đánh giá và Bộ tư pháp Hàn Quốc xét duyệt để đưa ra danh sách chính thức các trường được ưu tiên.( 66 Trường chứng nhận)
Các trường trong danh sách ưu tiên này sẽ được hỗ trợ phần chứng minh tài chính, không cần phải mở sổ ngân hàng Hàn Quốc đóng băng 10.000 USD mà vẫn có thể mở sô ngân hàng Việt Nam trị giá 10.000 USD trước 6 tháng để chứng minh tài chính. Ngoài ra các trường này cũng được kiểm định về chất lượng giáo dục, cũng như cơ sở vật chất hạ tầng để quyết định. Vì thế, khi đi du học, các bạn hãy cân nhắc các trường nằm trong danh sách dưới đây nhé!
KHU VỰC | TRƯỜNG |
SEOUL | Đại học Catholic |
Đại học Kyunghee | |
Đại học Korea | |
Đại học Seokyeong | |
Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul – SeoulTech |
|
Đại học Sungkyunkwan | |
Đại học nữ sinh Sookmyung | |
Đại học Sejong | |
Đại học nữ sinh Duksung | |
Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc | |
Đại học Soongsil | |
Đại học Hanyang | |
Đại học Hansung | |
BUSAN | Đại học Dongseo |
Đại học Donga | |
Đại học Quốc gia Busan | |
Đại học Ngoại ngữ Busan | |
Đại học Silla | |
Đại học Pukyong | |
Đại học Hàng hải Hàn Quốc | |
INCHEON | Đại học Inha |
GYEONGGI | Đại học Gachon |
Đại học Quốc gia Hankyong | |
Đại học Bách Khoa Hàn Quốc | |
Đại học Hàng không Hàn Quốc | |
Đại học Hanshin | |
Đại học Daejin | |
Đại học Ajou | |
DAEGU | Đại học Daegu Catholic |
Đại học Daegu | |
Đại học Đông y Daegu | |
DAEJEON | Đại học Daejeon |
Đại học Paichai | |
Đại học Woosong | |
Đại học Quốc gia Chungnam | |
Đại học Hannam | |
Đại học Quốc gia Hanbat | |
GANGWON | Đại học Kyungdong |
Đại học Quốc gia Gangneung Wonju | |
Đại học Quốc gia Kangwon | |
GWANGJU | Đại học Honam |
Đại học Nữ sinh Gwangju | |
ULSAN | Viện Khoa học và Công nghệ Quốc gia Ulsan |
CHUNGCHEONGNAM | Đại học Konyang |
Đại học Nazarene | |
Đại học Sunmoon | |
Đại học Công nghệ và Giáo dục Hàn Quốc | |
Đại học Hanseo | |
Đại học Hoseo | |
Đại học Soonchunhyang | |
CHUNGCHEONGBUK | Đại học Semyung |
Đại học Quốc gia Chungbuk | |
Đại học Cheongju | |
Đại học Giao thông Quốc gia Hàn Quốc | |
GYEONGSANGBUK | Đại học Quốc gia Kyungpook |
Đại học Yeungam | |
Đại học Handong | |
GYEONGSANGNAM | Đại học Kyungnam |
Đại học Inje | |
JEOLLANAM | Đại học Quốc gia Sunchon |
Đại học Sehan | |
JEOLLABUK | Đại học Quốc gia Chonbuk |
Đại học jeonju | |
Đại học Howon | |
SEJONG | Đại học Korea( Sejong) |
JEJU | Đại học Jeju |
III. TRƯỜNG BỊ HẠN CHẾ
Trường bị hạn chế là những trường không đáp ứng 1 số tiêu chí đánh giá, hoặc có số lượng du học sinh bất hợp pháp vượt quá giới hạn mà Bộ tư pháp đưa ra. ( 53 trường bị hạn chế)
KHU VỰC | TRƯỜNG |
SEOUL | Cao học Seoul Bible Graduate School of Theology |
Đại học Hanyoung Seoul | |
Đại học Seoil | |
Cao học RTS | |
Đại học Y tế Sahmyook | |
Đại học Induk | |
Cao học KUIS | |
Cao học IGSE | |
Đại học Seoul Christian | |
Cao học Phúc lợi xã hội Seoul | |
BUSAN | Đại học Khoa học Kỹ thuật Busan |
Đại học Kyungsung | |
Đại học DongBusan | |
Đại học Tongmyong | |
INCHEON | Cao học Sungsan Hyodo |
GYEONGGI | Đại học Kyungmin |
Cao học Daehan Theological | |
Đại học Tongwon | |
Đại học Kỹ thuật Doowon | |
Đại học Ansan | |
Đạo học Yeoju | |
Đại học Yeonsung | |
Đại học Hyupsung | |
Đại học Kookje | |
Đại học Calvin | |
Đại học Yongin Songdam | |
GANGWON | Đại học Gangneung Yeongdong |
Đại học Sangji | |
Đại học Catholic Kwandong | |
Đại học Hallym | |
Đại học Golf Hàn Quốc | |
Đại học Bách khoa Hallym | |
GWANGJU | Đại học Kwangshin |
Đại học Khoa học Kỹ thuật Chosun | |
ULSAN | Cao đẳng Khoa học Ulsan |
CHUNGCHEONGBUK | Đại học Konkuk |
Đại học Giáo dục Hàn Quốc | |
GYEONGSANGBUK | Đại học Sunlin |
Cao đẳng Pohang | |
Đại học Gyeongju | |
Đại học Daeshin | |
Đại học Sungduk | |
Đại học Daekyeung | |
Đại học Dongguk (Gyeongju) | |
Đại học Dongyang | |
Cao đẳng Khoa học Andong | |
GYEONGSANGNAM | Cao đẳng Gimhae |
JEOLLANAM | Cao đẳng nghề Koguryeo |
Cao đẳng Khoa học Mokpo | |
Đại học Dongshin | |
Đại học Khoa học Chunnam | |
Đại học Hàng hải Quốc gia Mokpo | |
JEOLLABUK | Đại học Hanil |
IV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐANG THẨM ĐỊNH VISA
Trường Đại học đang thẩm định Visa là những trường đang trong quá trình kiểm duyệt. Những trường này có thể chưa đáp ứng được các tiêu chí về giới hạn du học sinh bất hợp pháp (bỏ trốn ra ngoài) của Đại sứ Quán Hàn Quốc và Bộ tư pháp Hàn Quốc.
Những trường này tuy không nằm trong danh sách trường Top 1% hay trường ưu tiên, nhưng vẫn được phép tuyển sinh du học sinh quốc tế.
Tuy nhiên, du học sinh cũng cần lưu ý những trường trong danh sách thẩm định visa này, để việc hoàn thành xử lý hồ sơ được thuận tiện hơn.
KHU VỰC | TRƯỜNG |
SEOUL | Cao học Sunbokeum Theological |
Đại học Chongshin | |
Đại học Korean Bible | |
Đại học Dongguk | |
Cao học Phật Giáo Seoul | |
Cao học Berea | |
Cao học Sangdam Hàn Quốc | |
Đại học Sahmyook | |
GYEONGGI | Đại học Y tế Dongnam |
Cao học Onseok | |
Đại học Suwon | |
Đại học Joongang Sangha | |
Đại học Du lịch Hàn Quốc | |
Đại học Sungkyul | |
Đại học Kỹ thuật Ajou | |
Đại học Osan | |
Đại học Công nghiệp Văn hóa Chungkang | |
Đại học Yongin | |
INCHEON | Đại học Nữ sinh Kyungin |
Đại học Pyeongtaek | |
DAEGU | Đại học Suseong |
Đại học Nghệ thuật Daegu | |
Chủng viện Hapdong Theological | |
DAEJEON | Đại học Daejeon Theological |
GWANGJU | Đại học Chosun |
GANGWON | Đại học Du lịch Kangwon |
Đại học Songho | |
GYEONGSANGBUK | Đại học Gumi |
Đại học Y tế Gyeongbuk | |
Cao đẳng nghề Kyungbuk | |
Đại học Gimcheon | |
Đại học Quốc gia Andong | |
Đại học Youngnam Theological | |
Đại học Kyungil | |
Đại học Ngoại ngữ Youngnam | |
Đại học Uiduk | |
GYEONGSANGNAM | Đại học Kyungnam |
Đại học kaya | |
CHUNGCHEONGBUK | Đại học Gangdong |
Đại học Kkottongnae | |
Đại học Jungwon | |
Đại học Khoa Học Y tế Chungbuk | |
Đại học Far East | |
CHUNGCHEONGNAM | Cao học UBE |
Đại học Baekseok | |
JEOLLABUK | Đại học Wonkwang |
JEOLLANAM | Đại học Mokpo Catholic |
SEJONG | Đại học Nghệ Thuật Truyền Thông Hàn Quốc |
JEJU | Đại học du lịch Jeju |
Để biết thêm thông tin chi tiết và được tư vấn chọn trường, hãy liên hệ với chúng tôi:
TRUNG TÂM DU HỌC TOÀN CẦU PT SUN
Địa chỉ: Số 9, TT 21, Khu đô thị Văn Phú, Phú La, Hà Đông, Hà Nội
Số ĐT: 0243 99999 37 – 0902 83 73 83
Fanpage: Du Học Toàn Cầu PT SUN