Học Phí và Học Bổng Đại học Quốc gia Chungnam là bao nhiêu? Chi tiết 2025

Đại học Quốc gia Chungnam (Chungnam National University – CNU) là một trong những trường đại học công lập hàng đầu Hàn Quốc, nổi bật với môi trường học tập tiên tiến và chính sách học phí, học bổng Đại học Quốc gia Chungnam hào phóng. Tọa lạc tại thành phố công nghệ Daejeon, CNU là lựa chọn lý tưởng cho sinh viên quốc tế mong muốn du học Hàn Quốc Đại học Quốc gia Chungnam. Bài viết này cung cấp thông tin chi tiết về học phí, học bổng, tổng quan trường, chương trình đào tạo, cơ sở vật chất và đời sống sinh viên, giúp bạn chuẩn bị tốt nhất cho hành trình du học.

Tổng Quan Về Đại học Quốc gia Chungnam

Đại học Quốc gia Chungnam, thành lập năm 1952, là một trong top 5 trường đại học quốc gia xuất sắc nhất Hàn Quốc. Với khuôn viên xanh rộng thứ 3 toàn quốc và vị trí tại trung tâm công nghệ Daejeon, CNU thu hút hơn 29,000 sinh viên, trong đó có khoảng 1,092 sinh viên quốc tế từ 79 quốc gia.

Thông Tin Tổng Quan Chi Tiết
Tên trường Đại học Quốc gia Chungnam (Chungnam National University – CNU)
Tên tiếng Hàn 충남대학교
Loại hình Công lập
Thành lập 1952
Số lượng giảng viên 781 giáo sư, 1,152 cán bộ giảng dạy
Số lượng sinh viên 29,241 (949 sinh viên quốc tế)
Địa chỉ 99 Daehak-ro, Yuseong-gu, Daejeon 34134, Hàn Quốc
Xếp hạng Top 5 đại học quốc gia Hàn Quốc
Top 3 khuôn viên xanh
Top 100 đại học châu Á (THE 2025)
Website chính thức https://plus.cnu.ac.kr
Đại học quốc gia Chungnam
Đại học quốc gia Chungnam

Thế Mạnh Của Đại học Quốc gia Chungnam

Đại học Quốc gia Chungnam nổi bật với những ưu điểm độc đáo, đặc biệt trong lĩnh vực học phí, học bổng Đại học Quốc gia Chungnam:

  1. Học bổng hấp dẫn: Cung cấp học bổng lên đến 100% học phí cho sinh viên quốc tế dựa trên trình độ TOPIK hoặc TOEFL/IELTS.
  2. Vị trí chiến lược: Nằm tại Daejeon, trung tâm công nghệ Hàn Quốc, gần các viện nghiên cứu lớn như Samsung, LG, và KAIST.
  3. Khuôn viên xanh: Xếp thứ 3 toàn quốc về không gian xanh, tạo môi trường học tập lý tưởng.
  4. Mạng lưới quốc tế: Hợp tác với 469 trường đại học và tổ chức tại 67 quốc gia, cung cấp hơn 300 cơ hội trao đổi sinh viên mỗi năm.
  5. Thế mạnh đào tạo: Các ngành Kỹ thuật, Ngôn ngữ Hàn, Truyền thông, Quản trị Kinh doanh, và Nghệ thuật được đánh giá cao.
  6. Cơ sở vật chất hiện đại: Thư viện, phòng thí nghiệm, và ký túc xá tiện nghi hỗ trợ tối đa cho sinh viên.
sinh viên quốc tế Đại học ChungNam
Sinh viên quốc tế Đại học ChungNam

Các Hệ Đào Tạo Tại Đại học Quốc gia Chungnam

Đại học Quốc gia Chungnam cung cấp các hệ đào tạo đa dạng, phù hợp với nhu cầu của sinh viên quốc tế:

  1. Hệ tiếng Hàn: Chương trình đào tạo tiếng Hàn với 4 kỳ/năm, dành cho sinh viên chuẩn bị vào đại học hoặc cao học.
  2. Hệ Cử nhân: Hơn 50 chuyên ngành thuộc các lĩnh vực Kỹ thuật, Khoa học, Nhân văn, và Nghệ thuật.
  3. Hệ Thạc sĩ và Tiến sĩ: Các chương trình nghiên cứu chuyên sâu trong các ngành công nghệ, khoa học xã hội, và nghệ thuật.
  4. Chương trình trao đổi quốc tế: Cơ hội học tập tại các trường đối tác ở 67 quốc gia.

Chương Trình Đào Tạo và Học Phí

Hệ Tiếng Hàn

  • Cấp độ: 6 cấp độ (sơ cấp, trung cấp, cao cấp).
  • Thời gian học: 4 kỳ/năm (mùa xuân, hè, thu, đông), mỗi kỳ 10 tuần, 5 ngày/tuần, 4 giờ/ngày.
  • Hoạt động văn hóa: Các chuyến thực tế đến nhà máy bia, nhà máy ô tô, hoặc lễ hội gạo Incheon.
  • Điều kiện nhập học: Tốt nghiệp THPT, GPA từ 7.0 trở lên, không yêu cầu TOPIK.
  • Chi phí:
    • Phí ứng tuyển: 60,000 KRW (~1,050,000 VNĐ).
    • Học phí: 5,200,000 KRW/năm (~91,000,000 VNĐ).

Lịch học:

Kỳ Học Thời Gian Đăng Ký
Mùa xuân Tháng 3 – 5 Tháng 1 – 2
Mùa hè Tháng 6 – 8 Tháng 4 – 5
Mùa thu Tháng 9 – 11 Tháng 7 – 8
Mùa đông Tháng 12 – 2 Tháng 10 – 11

Hệ Đại học

  • Phí nhập học: 181,000 KRW (~3,200,000 VNĐ).
  • Điều kiện:
    • Tốt nghiệp THPT, GPA từ 7.0 trở lên.
    • Tiếng Hàn: TOPIK 3 (TOPIK 4 cho Ngôn ngữ Hàn, Quản trị Kinh doanh, Kinh tế) hoặc hoàn thành cấp 4 tại Trung tâm Giáo dục Ngôn ngữ CNU.
    • Tiếng Anh: TOEIC 700, TOEFL iBT 80, IELTS 5.5.
Khoa Chuyên ngành đào tạo Học phí/1 kỳ

Nhân văn

  • Ngôn ngữ và văn học Hàn
  • Ngôn ngữ và văn học Anh
  • Ngôn ngữ và văn học Đức
  • Ngôn ngữ và văn học Pháp
  • Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản
  • Văn học Hán-Hàn
  • Ngôn ngữ học
  • Lịch sử
  • Khảo cổ học
  • Triết học
  • Lịch sử Hàn Quốc
1,819,000 KRW

Khoa học xã hội

  • Xã hội học
  • Thư viện & Khoa học thông tin
  • Tâm lý học
  • Truyền thông
  • Phúc lợi xã hội
  • Hành chính công
  • Khoa học chính trị và ngoại giao
  • Hành chính tự quản khu vực
1,819,000 KRW

Khoa học tự nhiên

  • Toán
2,017,500 KRW
  • Thông tin & Thống kê
  • Vật lý
  • Khoa học thiên văn & vũ trụ
  • Hóa học
  • Hóa sinh
  • Khoa học địa chất
  • Hải dương học & Khoa học môi trường biển
  • Khoa học thể thao
2,209,000 KRW
  • Vũ đạo
2,513,000 KRW

Kinh tế và Quản trị

  • Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh, Kế toán, Kinh doanh quốc tế)
  • Kinh tế
  • Thương mại Quốc tế
  • Kinh doanh quốc tế châu Á
1,807,500 KRW

Kỹ thuật

  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật dân dụng
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật cơ – điện tử
  • Kỹ thuật biển & Kiến trúc hàng hải
  • Kỹ thuật hàng không vũ trụ
  • Kỹ thuật – Khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật hóa học – Hóa học ứng dụng
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật và khoa học sóng
  • Kỹ thuật viễn thông và thông tin
  • Kỹ thuật vật liệu hữu cơ.
2,572,000 KRW

Nông nghiệp và khoa học đời sống

  • Khoa học mùa vụ
  • Khoa học làm vườn
  • Môi trường & Tài nguyên rừng
  • Vật liệu sinh học
  • Sinh học ứng dụng
  • Khoa học động vật
  • Khoa học nông thôn, nông nghiệp
  • Kỹ thuật máy hệ thống sinh học
  • Công nghệ và khoa học thực phẩm
  • Hóa học môi trường sinh học
2,193,500 KRW
  • Kinh tế nông nghiệp
1,819,000 KRW

Dược

  • Dược

Y

  • Xạ trị
  • Bệnh lý học
  • Tiết niệu
  • Sinh lý bệnh
  • Phẫu thuật thẩm mỹ – Chỉnh hình
  • Nhãn khoa
  • Phóng xạ học
  • Phẫu thuật
  • Y học cấp cứu
  • Y học thể chất – Phục hồi chức năng
  • Phẫu thuật chỉnh hình
  • Y học thí nghiệm
  • Nha khoa
  • Da liễu
  • Y học hạt nhân
  • Sản khoa – Phụ khoa
  • Thần kinh
  • Giải phẫu và sinh học tế bào
  • Hóa sinh
  • Nhi khoa
  • Y tế dự phòng
  • Phẫu thuật thần kinh
  • Kỹ thuật y sinh
  • Tai mũi họng – Phẫu thuật đầu & cổ
  • Tâm thần

Sinh thái nhân văn

  • Quần áo và vải
  • thực phẩm và dinh dưỡng
  • Thông tin và cuộc sống người tiêu dùng
2,193,500 KRW

Nghệ thuật – Âm nhạc

  • Âm nhạc (Vocal/Soạn nhạc/Piano)
  • Nhạc cụ dàn nhạc
  • Mỹ thuật (Hàn Quốc/Phương Đông)
  • Điêu khắc
  • Thiết kế & Vật liệu
2,540,000 KRW

Thú y

  • Thú y

Y tá

  • Y tá
2,300,500 KRW

Khoa học sinh học – Công nghệ sinh học

  • Khoa học sinh học
  • Khoa học vi sinh và sinh học phân tử
2,193,500 KRW

Sư phạm

  • Tiếng Hàn
  • Tiếng Anh
  • Sư phạm
  • Giáo dục thể chất
  • Toán
  • Công nghệ
  • Kỹ thuật xây dựng
  • Kỹ thuật cơ khí & Luyện kim
  • Kỹ thuật truyền thông, điện, điện tử
  • Kỹ thuật hóa học
Đại học Quốc gia Chungnam
Khuôn viên đại học Chungnam

Hệ Sau đại học

  • Phí nhập học: 181,000 KRW (~3,200,000 VNĐ).
  • Điều kiện:
    • Tốt nghiệp đại học, GPA tốt.
    • Tiếng Hàn: TOPIK 4 trở lên.
    • Tiếng Anh: TOEIC 700, TOEFL iBT 71, IELTS 5.5.
Khoa Chuyên Ngành Học Phí/Kỳ (KRW) Học Phí/Kỳ (VNĐ)
Nhân văn Ngôn ngữ Văn học Hàn, Anh, Đức, Pháp, Trung, Nhật 2,278,500 39,900,000
Khoa học Xã hội Xã hội học, Truyền thông, Quản trị Công 2,278,500 39,900,000
Kinh tế và Quản lý Quản trị Kinh doanh, Kế toán 2,255,500 39,500,000
Kỹ thuật Kỹ thuật Hệ thống Xe Tự lái, Kiến trúc 3,338,000 58,400,000
Nông nghiệp và Khoa học Đời sống Khoa học Động vật, Dữ liệu Lớn Sinh học 2,805,000 49,100,000
Sinh thái Con người Dệt và May mặc, Thực phẩm và Dinh dưỡng 2,805,000 49,100,000
Mỹ thuật và Âm nhạc Thiết kế, Nghiên cứu Vật chất 3,289,500 57,600,000
Khoa học Thú y Y học Thú y, Khoa học Y sinh Thú y 3,228,000 – 3,410,500 56,500,000 – 59,700,000
Điều dưỡng Điều dưỡng 2,867,000 50,200,000

 

Học Bổng Đại học Quốc gia Chungnam

Học phí, học bổng Đại học Quốc gia Chungnam là điểm nhấn thu hút sinh viên quốc tế. Dưới đây là chi tiết các chương trình học bổng:

Hệ Tiếng Hàn

  • Học bổng chuyên cần: 100,000 KRW (~1,750,000 VNĐ) cho sinh viên đạt tỷ lệ chuyên cần 100%.
  • Học bổng thành tích: 400,000 KRW (~7,000,000 VNĐ) cho sinh viên đứng đầu lớp, tương đương 30% học phí kỳ tiếp theo.

Hệ Đại học

  • Học bổng đầu vào:
    Điều Kiện Học Bổng
    TOPIK 4 trở lên Lên đến 100% học phí
    TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp 4 tại CNU 30-50% học phí
  • Học bổng học kỳ:
    • GPA từ 3.0 trở lên: 20-50% học phí.
    • Sinh viên xuất sắc: Lên đến 100% học phí.

Hệ Sau đại học

  • Học bổng A (miễn toàn bộ học phí kỳ đầu):
    • TOPIK 5 trở lên hoặc TOEFL iBT 95, IELTS 6.5, New TEPS 386, TOEIC 800.
  • Học bổng B (miễn 40% học phí kỳ đầu):
    • TOPIK 4 trở lên hoặc TOEFL iBT 71, IELTS 5.5, New TEPS 327, TOEIC 700.
Đại học quốc gia Chungnam
Đại học quốc gia Chungnam là Lá cờ đầu trong top các trường công lập Hàn Quốc

Cơ Sở Vật Chất và Đời Sống Sinh viên

Đại học Quốc gia Chungnam sở hữu cơ sở vật chất hiện đại, đặc biệt với khuôn viên xanh rộng thứ 3 toàn quốc:

  • Thư viện: Hơn 1 triệu tài liệu, không gian học tập mở với wifi miễn phí.
  • Phòng thí nghiệm: Trang bị tiên tiến cho các ngành kỹ thuật, khoa học, và nghệ thuật.
  • Khu thể thao: Sân bóng, phòng gym, và các câu lạc bộ thể thao đa dạng.
  • Hoạt động ngoại khóa: Lễ hội văn hóa, hội thảo khoa học, và các chương trình giao lưu quốc tế.

Đời sống sinh viên: Sinh viên được tham gia các buổi thực hành thực tế, trải nghiệm văn hóa như nấu món Hàn, thăm nhà máy ô tô, hoặc tham gia lễ hội gạo Incheon. CNU còn tổ chức các buổi tư vấn nghề nghiệp và hỗ trợ sinh viên quốc tế hòa nhập.

Ký Túc Xá và Chi Phí Sinh Hoạt

Đại học Quốc gia Chungnam cung cấp hai loại ký túc xá tiện nghi:

  1. Khu Nurikwan (dành cho sinh viên học tiếng Hàn):
    • Loại phòng: 2 người/phòng.
    • Chi phí: 390,000 KRW/kỳ (10 tuần) (~6,900,000 VNĐ).
    • Tiện ích: Phòng đọc sách, siêu thị mini, quán cà phê.
    • Vị trí: Mất 10 phút đi xe buýt đến trường.
  2. Ký túc xá trong khuôn viên (dành cho sinh viên đại học và sau đại học):
    • Loại phòng: 2 người/phòng.
    • Chi phí: 750,000 KRW/kỳ (20 tuần), bao gồm 2 bữa ăn/ngày (~13,300,000 VNĐ).
    • Tiện ích: Giường, bàn ghế, tủ quần áo, phòng tắm riêng hoặc chung, phòng gym.
kí túc xá đại học chungnam
Thư viện Đại học Chungnam

Du Học Hàn Quốc Cùng Đại học Quốc gia Chungnam và PT SUN

Với chính sách học phí, học bổng Đại học Quốc gia Chungnam hấp dẫn, khuôn viên xanh rộng thứ 3 toàn quốc, và vị trí đắc địa tại trung tâm công nghệ Daejeon, Đại học Quốc gia Chungnam là điểm đến lý tưởng cho sinh viên quốc tế muốn du học Hàn Quốc Đại học Quốc gia Chungnam. Để chuẩn bị hồ sơ du học hiệu quả và nhận tư vấn chi tiết, hãy liên hệ với Du học Toàn Cầu PT SUN – đơn vị uy tín đồng hành cùng bạn trên hành trình chinh phục giấc mơ du học.

TRUNG TÂM DU HỌC TOÀN CẦU PT SUN

Địa chỉ: Biệt thự C27 – Lô C, Bộ Tư Lệnh Thủ Đô Hà Nội, , Phường Yên Nghĩa, Thành phố Hà Nội
CN Hải Dương: Số 1474 Trần Hưng Đạo, khu Vũ Xá, VŨ XÁ, Phường Bắc An Phụ, Thành phố Hải Phòng
CN Hưng Yên: Biệt thự TĐ01-01 Ocean Park 3, Xã Nghĩa Trụ, Hưng Yên
CN Đà Nẵng: Lê Thanh Nghị, Hoà Cường Bắc, Hải Châu, Đà Nẵng
CN HCM: Đường Trần Phú, Quận 5, TP Hồ Chí Minh.
Email: ptsun-group@ptsun.vn
Hotline : 0986 874 266
Website : https://ptsun.vn/

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đăng ký tư vấn miễn phí