Học Phí và Học Bổng Đại Học Quốc Gia Gyeongsang (GNU)

Bạn đang tìm kiếm một trường đại học quốc gia tại Hàn Quốc với mức học phí phải chăng, hệ thống học bổng đa dạng và vị thế dẫn đầu trong lĩnh vực công nghệ sinh học cũng như kỹ thuật vật liệu? Đại học Quốc gia Gyeongsang (GNU) nổi bật như một lựa chọn hàng đầu, đặc biệt dành cho du học sinh quốc tế mong muốn tiếp cận nền giáo dục chất lượng cao tại xứ sở kim chi. Với lịch sử hơn 70 năm phát triển, trường không chỉ là biểu tượng của tỉnh Gyeongsangnam mà còn là trung tâm nghiên cứu hàng đầu châu Á, nơi sinh viên có thể tận hưởng môi trường học tập hiện đại và cơ hội nghề nghiệp rộng mở. Hãy cùng khám phá chi tiết về học phí và học bổng tại Đại học Quốc gia Gyeongsang qua bài viết này.

Tổng Quan Về Đại Học Quốc Gia Gyeongsang

Đại học Quốc gia Gyeongsang, hay còn gọi là GNU, là một trong những trường đại học quốc gia trọng điểm tại Hàn Quốc, được thành lập năm 1948 tại thành phố Jinju. Trường đại diện cho tỉnh Gyeongsangnam và sở hữu nhiều cơ sở đào tạo hiện đại, tập trung vào các lĩnh vực công nghệ và khoa học. Dưới đây là bảng tổng quan cơ bản về trường:

Thông Tin Chi Tiết
Tên Tiếng Anh Gyeongsang National University (GNU)
Tên Tiếng Hàn 경상국립대학교
Loại Hình Công lập (Quốc gia)
Số Lượng Giảng Viên Khoảng 1,348
Số Lượng Sinh Viên Khoảng 22,653
Website https://www.gnu.ac.kr/main/
Địa Chỉ Chính Cơ sở Gajwa: 501 Jinju-daero, Jinju, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Cơ sở Chilam: 816-15 Jinju-daero, Jinju, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Cơ sở Tongyeong: 2 Tongyeonghaean-ro, Tongyeong, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Cơ sở Changwon: 48-54 Charyong-ro, Uichang-gu, Changwon, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc

Trường được biết đến với vị trí chiến lược gần Busan (khoảng 87.9 km về phía Tây), nơi nổi tiếng với di tích lịch sử và ngành công nghiệp lụa. GNU không chỉ tập trung vào đào tạo mà còn nhấn mạnh nghiên cứu, giúp sinh viên tiếp cận các dự án thực tiễn.

Đại học Quốc gia Gyeongsang
Đại học Quốc gia Gyeongsang

Thế Mạnh Của Đại Học Quốc Gia Gyeongsang

GNU được công nhận là một trong những cơ sở giáo dục và nghiên cứu khoa học hàng đầu châu Á, đặc biệt trong các lĩnh vực công nghệ sinh học, khoa học kỹ thuật vật liệu & bán dẫn, và hệ thống cơ khí hàng không. Trường đã duy trì vị trí số 1 Hàn Quốc trong 7 năm liên tiếp về trung tâm nghiên cứu công nghệ sinh học chuyên sâu, phát triển công nghệ điều trị chứng mất trí nhớ đầu tiên trên thế giới, và thành lập trung tâm nghiên cứu y khoa chống lão hóa sinh học. Trong lĩnh vực bán dẫn, GNU dẫn đầu 3 năm theo chương trình Brain Korea BK21, với các phát minh như chất bán dẫn hữu cơ hiệu năng cao nhất thế giới và siêu phân tử phát quang đầu tiên. Ngoài ra, trường tham gia phát triển máy bay không người lái T-50, KT-1 và đào tạo nhân lực hàng không vũ trụ qua viện cao học đặc biệt.

Trường còn nổi bật với các hợp tác quốc tế, tham gia 11 dự án của Bộ Giáo dục Hàn Quốc, 4 dự án Bộ Tài nguyên Công thương, và các chương trình khác từ các bộ liên quan. GNU triển khai chương trình ASEAN International Mobility for Students, liên kết với các trường đại học Đông Nam Á, giúp sinh viên học tập cùng chuyên gia và nhận học bổng học phí cùng sinh hoạt phí hàng tháng.

Đại học Quốc gia Gyeongsang
Toàn cảnh Đại học Quốc gia Gyeongsang

Các Hệ Đào Tạo Tại Đại Học Quốc Gia Gyeongsang

GNU cung cấp đa dạng hệ đào tạo, từ tiếng Hàn đến đại học và sau đại học, phù hợp với du học sinh quốc tế. Chương trình được thiết kế để hỗ trợ sinh viên nước ngoài thích nghi và phát triển kỹ năng.

Chương Trình Đào Tạo Tiếng Hàn

Chương trình tiếng Hàn tại GNU nhằm giúp sinh viên đạt trình độ cần thiết cho học tập chuyên ngành. Điều kiện đầu vào bao gồm điểm trung bình tốt nghiệp cấp 3 từ 7.0 trở lên, không yêu cầu TOPIK ban đầu. Học phí: 4,800,000 KRW (khoảng 84,200,000 VND) cho khóa học, cộng thêm bảo hiểm 100,000 KRW (khoảng 1,800,000 VND). Chương trình bao gồm các buổi trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc để tăng cường kỹ năng ngôn ngữ thực tế.

Chương Trình Hệ Đại Học

Điều kiện du học hệ đại học tại GNU: Tốt nghiệp cấp 3 với điểm trung bình 3 năm từ 7.0 trở lên, TOPIK tối thiểu cấp 3 (hoặc TOEFL PBT 530, iBT 71, IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600). Phí nhập học: 70,000 KRW (khoảng 1,200,000 VND). Học phí mỗi kỳ theo hướng dẫn tuyển sinh 2026 (dựa trên năm 2025, KRW):

Khoa Đào Tạo Chuyên Ngành Học Phí Mỗi Kỳ (KRW)
Bản Bộ Đại Học (Liên Kết Với Ban Quản Lý Chung) Nghiên Cứu Liên Ngành Toàn Cầu 1,779,000
Nhân Văn Ngôn Ngữ và Văn Học Hàn Quốc, Ngôn Ngữ và Văn Học Đức, Nghiên Cứu Nga, Ngôn Ngữ và Văn Học Pháp, Lịch Sử Ngôn Ngữ và Văn Học Anh (chuyên ngành Ngôn Ngữ và Văn Học Anh), Ngôn Ngữ và Văn Học Anh (chuyên ngành Anh), Ngôn Ngữ và Văn Học Trung Quốc, Triết Học Văn Học Hàn Quốc Bằng Chữ Hán, Nghệ Thuật Dân Gian và Khiêu Vũ 1,779,000 – 2,044,000
Khoa Học Xã Hội Kinh Tế, Phúc Lợi Xã Hội, Xã Hội Học, Tâm Lý Học, Khoa Học Chính Trị ,Quản Lý Công Nghiên Cứu Trẻ Em và Gia Đình Truyền Thông và Phương Tiện 1,779,000
Khoa Học Tự Nhiên Khoa Học Đời Sống Toán Học, Vật Lý Thực Phẩm, Dinh Dưỡng, Trang Phục, Dệt May Thống Kê Thông Tin Địa Chất Hóa Học Khoa Học Vật Liệu Tiên Tiến Chống Lão Hóa Kỹ Thuật Dược Phẩm 2,172,000 – 2,338,000
Kinh Doanh Quản Trị Kinh Doanh, Hệ Thống Thông Tin, Quản Lý Thương Mại Quốc Tế, Kế Toán và Thuế Phân Phối và Hậu Cần Thông Minh 1,779,000
Kỹ Thuật Kỹ Thuật Kiến Trúc, Kỹ Thuật Đô Thị, Kỹ Thuật Dân Dụng, Kỹ Thuật Cơ Khí Khoa Học và Kỹ Thuật Vật Liệu (chuyên ngành Kỹ Thuật và Khoa Học Polyme), Khoa Học và Kỹ Thuật Vật Liệu (chuyên ngành Kỹ Thuật Luyện Kim Vật Liệu), Khoa Học và Kỹ Thuật Vật Liệu (chuyên ngành Kỹ Thuật Gốm Sứ), Kỹ Thuật Hệ Thống Công Nghiệp Kiến Trúc, Kỹ Thuật Hóa Học, Kỹ Thuật Ô Tô Tương Lai Kỹ Thuật Năng Lượng 2,338,000
Nông Nghiệp và Khoa Học Đời Sống Kinh Tế Tài Nguyên và Thực Phẩm, Khoa Học Lâm Nghiệp, Môi Trường Khoa Học, Vật Liệu Môi Trường Nông Học, Công Nghiệp Nông Nghiệp, Thông Minh Khoa Học, Trồng Trọt Khoa Học Thực Phẩm, và Công Nghệ Hóa Học Đời Sống Ứng Dụng Y Học Cây Trồng Khoa Học Sinh Học Động Vật Khoa Học Động Vật Kỹ Thuật Máy và Công Nghệ Sinh Học Kỹ Thuật Nông Nghiệp 1,779,000 – 2,338,000
Luật Luật 1,779,000
Sư Phạm Giáo Dục Giáo Dục Tiếng Hàn, Giáo Dục Lịch Sử Đạo Đức, Giáo Dục Giáo Dục Địa Lý, Giáo Dục Vật Lý, Giáo Dục Sinh Học, Giáo Dục Toán Học Giáo Dục Hóa Học 1,779,000 – 2,384,000
Thú Y Y Học Tiền Thú Y Y Học Thú Y 2,703,000 – 3,116,000
Khoa Học Hàng Hải Quản Trị Kinh Doanh, Ngư Nghiệp, Hệ Thống Sản Xuất và Cảnh Sát Hàng Hải Sinh Học Biển, và Ngư Nghiệp Y Học Thủy Sinh , Khoa Học Thủy Hải Sản Kỹ Thuật Hệ Thống Cơ Khí Kỹ Thuật Cơ Khí, Năng Lượng Thông Minh Kỹ Thuật Hàng Hải ,Kiến Trúc Hải Dương Kỹ Thuật Đại Dương Dân Dụng Kỹ Thuật Môi Trường Hàng Hải 1,779,000 – 2,338,000
Kỹ Thuật Môi Trường và Xây Dựng Kỹ Thuật Cơ Sở, Hạ Tầng Dân Dụng Kỹ Thuật, Môi Trường Kỹ Thuật ,Vật Liệu Nội Thất ,Kỹ Thuật Cảnh Quan 2,338,000
Công Nghệ Thông Tin Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Kỹ Thuật Phần Mềm,  Kỹ Thuật Thông Tin AI, Kỹ Thuật Bán Dẫn, Kỹ Thuật Điện Kỹ Thuật Điện Tử Kỹ Thuật Robot và Điều Khiển Kỹ Thuật Cơ Điện Tử 2,338,000
Vũ Trụ và Hàng Không Học Kỹ Thuật Hàng Không Vũ Trụ 2,338,000

Chương Trình Hệ Sau Đại Học

Điều kiện: Tốt nghiệp đại học, TOPIK tối thiểu cấp 3 (hoặc tương đương tiếng Anh). Phí nhập học: 180,000 KRW (khoảng 3,200,000 VND). Học phí mỗi kỳ:

Khoa Đào Tạo Chuyên Ngành Học Phí Mỗi Kỳ (KRW)
Xã Hội và Nhân Văn Hệ Thống Thông Tin, Quản Lý Quản Trị Kinh Doanh, Kinh Tế Giáo Dục Giáo Dục Tiếng Hàn, Ngôn Ngữ và Văn Học Hàn Quốc, Ngôn Ngữ và Văn Học Trung Quốc, Ngôn Ngữ và Văn Học Pháp, Ngôn Ngữ và Văn Học Anh, Thương Mại Quốc Tế Kinh Tế Nông Nghiệp Tiếng Đức, Tiếng Nga, Múa Dân Gian Luật Lịch Sử Giáo Dục, Xã Hội Phúc Lợi, Xã Hội. Xã Hội Học Quản Lý Công Nghiệp, Quản Trị Kinh Doanh Ngư Nghiệp, Hậu Cần và Phân Phối Thông Minh Tâm Lý Học Nghiên Cứu Trẻ Em, Gia Đình Tiếng Anh, Giáo Dục Mầm Non, Đạo Đức Xã Hội, Học Khoa Học Chính Trị Địa Lý Triết Học, Văn Học Hàn Quốc Bằng Chữ Hán, Quản Lý Công Kế Toán 2,248,000
Khoa Học Tự Nhiên Khoa Học Đời Sống, Ứng Dụng Khoa Học Trồng Trọt, Y Tá, Giáo Dục Khoa Học Kỹ Thuật Nông Nghiệp Hóa Học, Nông Nghiệp Công Nghệ Sinh Học và Khoa Học Sinh Học, Động Vật Vật Lý Sinh Học, Phân Tử Kỹ Thuật Hệ Thống Sinh Học,  Khoa Học Vật Liệu Sinh Học Lâm Nghiệp, Sinh Học Toán Học Công Nghiệp, Nông Nghiệp Thông Minh Y Học Cây Trồng Khoa Học, Thực Phẩm và Công Nghệ Thực Phẩm,  Dinh Dưỡng Dược Học Khoa Học Trồng Trọt Khoa Học Y Tế Trang Phục và Dệt May Sản Phẩm Lâm Nghiệp Thông Tin, và Thống Kê Kỹ Thuật Dược Phẩm Địa Chất Khoa Học Động Vật Sinh Học Biển, Thủy Hải Sản Cảnh Sát Hàng Hải và Hệ Thống Sản Xuất Hóa Học 2,783,000
Kỹ Thuật Cơ Khí và Kỹ Thuật Hàng Không Vũ Trụ, Kỹ Thuật và Khoa Học Vật Liệu Phòng Thủ An Ninh, Hàng Không Kỹ Thuật Hạ Tầng Dân Dụng, Kỹ Thuật Kiến Trúc Kiến Trúc Kỹ Thuật, Cơ Khí Kỹ Thuật Hệ Thống Cơ Khí, Công Nghệ và Kỹ Thuật Vật Liệu Kỹ Thuật Đô Thị Kỹ Thuậ,t Cơ Điện Tử, Kỹ Thuật Bán Dẫn Kỹ Thuật Hệ Thốn,g và Công Nghiệp Kỹ Thuật Năng Lượng Kỹ Thuật Cơ Khí và Năng Lượng Kỹ Thuật Điện Tử Kỹ Thuật Vật Liệu Nội Thất Kỹ Thuật Ô Tô Tương Lai Kỹ Thuật ,Điện Kỹ Thuật Điện – Điện Tử Kỹ Thuật Điện Tử ,Kỹ Thuật Thông Tin Truyền Thông, Kỹ Thuật Điều Khiển Robot,  Kiến Trúc Cảnh Quan Kỹ Thuật Đại Dương và Kiến Trúc Hàng Hải , Kỹ Thuật Máy Tính, Kỹ Thuật Dân Dụng, Kỹ Thuật Phần Mềm Hàng Không Vũ Trụ Công Nghệ và Khoa Học Thủy Hải Sản Kỹ Thuật Đại Dương Dân Dụng Kỹ Thuật Môi Trường Hải Sản Kỹ Thuật Hóa Học Kỹ Thuật Môi Trường Kỹ Thuật Trí Tuệ Nhân Tạo 2,995,000
Nghệ Thuật và Giáo Dục Thể Chất Mỹ Thuật Âm Nhạc Giáo Dục Thể Chất Thiết Kế và Kinh Doanh 2,783,000 – 3,056,000
Y Học Y Học Thú Y Y Học 3,813,000
Giảng viên Đại học Quốc gia Gyeongsang
Giảng viên Đại học Quốc gia Gyeongsang
Học Bổng Chi Tiết Tại Đại Học Quốc Gia Gyeongsang

Học phí tại GNU được thiết kế linh hoạt theo lĩnh vực, với mức trung bình từ 1,779,000 đến 3,166,000 KRW mỗi kỳ cho hệ đại học (dựa trên năm 2025). Sinh viên quốc tế phải đóng học phí đúng hạn qua ngân hàng NongHyup hoặc Kyongnam Bank, và có thể được hoàn tiền nếu hủy nhập học theo quy định. Đối với hệ đại học, học phí được miễn cho sinh viên Global Interdisciplinary Studies ở học kỳ đầu nếu đạt TOPIK 4 trở lên.

Về học bổng, GNU cung cấp các gói hỗ trợ hấp dẫn dựa trên TOPIK và GPA:

  • Học Bổng TOPIK: TOPIK 4 cho tân sinh viên: Miễn học phí; GPA 3.0+: Miễn nửa học phí; GPA 3.5+: Miễn 2/3; GPA 4.0+: Miễn toàn bộ. TOPIK 5/6: Miễn học phí + 500,000 KRW một lần.
  • Học Bổng Anh Em Ruột: Miễn nửa học phí cho anh chị em nếu GPA trước ≥2.5.
  • Học Bổng Đặc Biệt: Có thể thay đổi theo ngân sách.

Đối với sinh viên Global Interdisciplinary Studies: TOPIK 3: Miễn 50% học kỳ đầu; TOPIK 4+: Miễn toàn bộ. Hỗ trợ vé máy bay đến 1,000,000 KRW, ký túc xá miễn phí (hoặc trợ cấp 1,400,000 KRW/nửa năm), và học bổng học thuật dựa GPA từ năm 2-4.

Tòa nhà hiện đại Ngoại khóa ngoài trời Đại học Quốc gia Gyeongsang
Tòa nhà hiện đại Ngoại khóa ngoài trời Đại học Quốc gia Gyeongsang

Cơ Sở Vật Chất Và Đời Sống Sinh Viên

GNU sở hữu cơ sở vật chất hiện đại với thư viện, phòng thí nghiệm công nghệ cao, và các chương trình hỗ trợ sinh viên quốc tế như định hướng (tháng 2 và 8), GNU Buddy (kết nối 1:1 với sinh viên Hàn), khóa tiếng Hàn (chính khóa và ngoại khóa), hoạt động văn hóa (du lịch địa phương, temple stay), và sự kiện ISA (lễ hội, thể thao). Sinh viên được ưu tiên ký túc xá và phải tham gia bảo hiểm y tế quốc gia.

Festival Đại học Quốc gia Gyeongsang
Festival của trường

Ký Túc Xá Và Mức Đóng Tiền

Ký túc xá tại GNU có 5,280 giường (2025), ưu tiên sinh viên quốc tế. Cơ sở Gajwa: 3,561 giường; Chilam: 1,205; Tongyeong: 479. Mỗi phòng trang bị bàn học, ghế, WiFi chung, chăn gối. Có phòng tự học, bếp, gym, giặt ủi. Phí: 622,440 – 1,163,940 KRW/phòng (tùy loại), bữa ăn: 510,000 – 915,000 KRW (bắt buộc cho cư dân, 300 bữa/nửa năm). Một số phòng BTL tính thêm tiện ích cá nhân dựa sử dụng thực tế.

Kết Luận

Đại học Quốc gia Gyeongsang không chỉ mang đến mức học phí hợp lý mà còn hệ thống học bổng phong phú, giúp du học sinh giảm gánh nặng tài chính trong khi tiếp cận giáo dục chất lượng cao tại một trường dẫn đầu về công nghệ. Nếu bạn đang lên kế hoạch du học Hàn Quốc Đại học Quốc gia Gyeongsang, đây là cơ hội để đầu tư vào tương lai với các chương trình đào tạo tiên tiến và hỗ trợ toàn diện. Để nhận tư vấn chi tiết và hỗ trợ hồ sơ, hãy liên hệ ngay với Du học toàn cầu PT SUN – đơn vị uy tín đồng hành cùng hàng ngàn sinh viên Việt Nam chinh phục giấc mơ du học. Đăng ký tư vấn miễn phí tại website PT SUN hoặc hotline để bắt đầu hành trình của bạn!

TRUNG TÂM DU HỌC TOÀN CẦU PT SUN

Địa chỉ: Biệt thự C27 – Lô C, Bộ Tư Lệnh Thủ Đô Hà Nội, Phường Yên Nghĩa, Thành phố Hà Nội
CN Hải Dương: Số 1474 Trần Hưng Đạo, khu Vũ Xá, VŨ XÁ, Phường Bắc An Phụ, Thành phố Hải Phòng
CN Hưng Yên: Biệt thự TĐ01-01 Ocean Park 3, Xã Nghĩa Trụ, Hưng Yên
CN Đà Nẵng: Lê Thanh Nghị, Hoà Cường Bắc, Hải Châu, Đà Nẵng
CN HCM: Đường Trần Phú, Quận 5, TP Hồ Chí Minh.
Email: ptsun-group@ptsun.vn
Hotline : 0986 874 266
Website : https://ptsun.vn/

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đăng ký tư vấn miễn phí