Tên Của Bạn Trong Tiếng Trung Là Gì? 100 Tên Tiếng Trung Đẹp Nhất 2026

Hãy tưởng tượng bạn đang đứng trước cổng Đại học Quốc lập Đài Loan (NTU), cầm trên tay thẻ sinh viên mới in, và cái tên tiếng Trung được khắc bên dưới tên Việt của bạn trông vừa lạ vừa quen: “林明輝” (Lâm Minh Huy) hay “阮美玲” (Nguyễn Mỹ Linh). Chỉ một cái tên thôi đã khiến các bạn Đài Loan reo lên: “哇!你的中文名字真好聽!” (Wow! Tên tiếng Trung của bạn hay quá!). Đó chính là khoảnh khắc mà hàng ngàn du học sinh Việt Nam trải qua mỗi năm khi đặt tên tiếng Trung – không chỉ là thủ tục giấy tờ mà còn là “danh thiếp” giúp bạn hòa nhập nhanh hơn, được yêu mến hơn và thậm chí… dễ xin việc thêm hơn!

Năm 2026, khi số lượng du học sinh Việt Nam tại Đài Loan và Trung Quốc dự kiến vượt 50.000 người (theo Ministry of Education Taiwan 2025), việc sở hữu một cái tên tiếng Trung đẹp, ý nghĩa và dễ phát âm trở thành “vũ khí bí mật” của mọi du học sinh. Bài viết này sẽ trả lời câu hỏi “tên của bạn trong tiếng Trung là gì?” bằng danh sách 100 tên tiếng Trung hay nhất, được tổng hợp từ các nguồn uy tín như sách đặt tên, diễn đàn du học và kinh nghiệm thực tế của hàng ngàn bạn trẻ Việt Nam đã và đang học tại Đài Loan – Trung Quốc. Tất cả tên đều kèm phiên âm pinyin, ý nghĩa và gợi ý phù hợp với từng giới tính, giúp bạn chọn ngay cái tên hoàn hảo cho hành trình du học 2026!

Đài Loan
PT SUN chắp cánh ước mơ Du học Đài Loan cho hơn 1000 học sinh mỗi năm

Tại Sao Du Học Sinh Việt Nam Nên Có Tên Tiếng Trung?

Theo khảo sát của Study in Taiwan 2025, hơn 92% du học sinh Việt Nam tại Đài Loan đều tự đặt tên tiếng Trung ngay khi nhập học. Lý do:

  • Giúp giáo viên và bạn bè địa phương dễ gọi tên, tránh phát âm sai tên Việt.
  • Tạo thiện cảm khi đi phỏng vấn học bổng, thực tập hoặc xin việc thêm.
  • Là một phần của văn hóa hòa nhập – người Đài Loan rất thích khi bạn có tên tiếng Trung ý nghĩa.

Một cái tên đẹp có thể mang lại may mắn, thể hiện cá tính và giúp bạn tự tin hơn trong môi trường quốc tế. Dưới đây là 100 tên tiếng Trung được yêu thích nhất 2026, chia theo giới tính và phong cách.

50 Tên Tiếng Trung Đẹp Dành Cho Nam 2026

STT Tên tiếng Việt gợi ý Tên tiếng Trung Phiên âm (Pinyin) Ý nghĩa nổi bật
1 Minh Huy 林明輝 Lín Mínghuī Rừng sáng chói, tương lai rực rỡ
2 Quang Vinh 光榮 Guāngróng Vinh quang, ánh sáng
3 Thiên Bảo 天寶 Tiānbǎo Báu vật của trời
4 Đức Long 德龍 Délóng Đức độ như rồng
5 Hoàng Anh 黃英 Huáng Yīng Anh tài hoàng kim
6 Gia Huy 家輝 Jiāhuī Gia đình rực rỡ
7 Bảo Nam 寶南 Bǎonán Báu vật phương Nam
8 Phong Độ 風度 Fēngdù Phong thái tao nhã
9 Trí Kiên 志堅 Zhìjiān Chí hướng kiên định
10 Quốc Anh 國英 Guóyīng Anh tài đất nước
11 Tuấn Kiệt 俊傑 Jùnjié Tài giỏi xuất chúng
12 Khánh Hoàng 慶皇 Qìnghuáng Vua vui mừng, phước lành
13 Nhật Minh 日明 Rìmíng Mặt trời sáng tỏ
14 Hải Đăng 海燈 Hǎidēng Ngọn hải đăng
15 Vĩnh Phúc 永福 Yǒngfú Phúc đức mãi mãi
16 Anh Tuấn 英俊 Yīngjùn Anh tuấn, tài giỏi
17 Minh Triết 明哲 Míngzhé Sáng suốt, trí tuệ
18 Thiên Ân 天恩 Tiān’ēn Ân trời, may mắn
19 Bảo Long 寶龍 Bǎolóng Rồng quý
20 Khải Phong 啟峰 Qǐfēng Khai sáng đỉnh cao
21 Hạo Nhiên 浩然 Hàorán Khí chất rộng lớn
22 Duy Khang 維康 Wéikāng Duy trì sức khỏe, bình an
23 Chí Thanh 志青 Zhìqīng Chí hướng trong trẻo
24 Phúc Lâm 福林 Fúlín Rừng phúc lành
25 Minh Đức 明德 Míngdé Đức độ sáng tỏ
26 Tấn Phát 進發 Jìnfā Tiến lên phát triển
27 Gia Bảo 家寶 Jiābǎo Báu vật gia đình
28 Quốc Bảo 國寶 Guóbǎo Quốc bảo
29 Hoàng Phúc 皇福 Huángfú Phúc lớn như vua
30 Vĩnh An 永安 Yǒng’ān Bình an mãi mãi
31 Thái Dương 太陽 Tàiyáng Mặt trời
32 Khánh Minh 慶明 Qìngmíng Vui mừng sáng tỏ
33 Trọng Nghĩa 重義 Zhòngyì Trọng nghĩa tình
34 Quang Đạt 光達 Guāngdá Ánh sáng thành đạt
35 Nhân Kiệt 仁傑 Rénjié Nhân từ và xuất sắc
36 Đăng Khoa 登科 Dēngkē Đậu đạt cao
37 Hiếu Nghĩa 孝義 Xiàoyì Hiếu thảo và nghĩa tình
38 Thành Công 成功 Chénggōng Thành công
39 Việt Anh 越英 Yuèyīng Vượt trội anh tài
40 Bảo Khánh 寶慶 Bǎoqìng Báu vật vui mừng
41 Minh Quân 明君 Míngjūn Vị vua sáng suốt
42 Tùng Lâm 松林 Sōnglín Rừng thông vững chãi
43 Khang Lộc 康樂 Kānglè Sức khỏe và niềm vui
44 Trí Dũng 智勇 Zhìyǒng Trí tuệ và dũng cảm
45 Phúc An 福安 Fú’ān Phúc lành và bình an
46 Hải Long 海龍 Hǎilóng Rồng biển
47 Quang Minh 光明 Guāngmíng Ánh sáng rực rỡ
48 Thái Bình 太平 Tàipíng Thái bình, yên ổn
49 Vĩnh Phát 永發 Yǒngfā Phát triển bền vững
50 Thiên Phúc 天福 Tiānfú Phúc trời ban

50 Tên Tiếng Trung Đẹp Dành Cho Nữ 2026

STT Tên tiếng Việt gợi ý Tên tiếng Trung Phiên âm (Pinyin) Ý nghĩa nổi bật (được người Đài Loan khen rất nhiều)
1 Mỹ Linh 美玲 Měilíng Ngọc đẹp, thông minh, dịu dàng
2 Ngọc Anh 玉英 Yùyīng Viên ngọc anh tài
3 Thùy Linh 翠鈴 Cuìlíng Chuông ngọc xanh, thanh thoát
4 Bảo Ngọc 寶玉 Bǎoyù Viên ngọc quý giá nhất
5 Hương Giang 香江 Xiāngjiāng Dòng sông thơm, duyên dáng
6 Minh Thư 明珠 Míngzhū Viên minh châu sáng
7 Tuyết Nhi 雪兒 Xuě’ér Bé tuyết, thuần khiết đáng yêu
8 Diễm My 艷美 Yànměi Xinh đẹp rực rỡ
9 Kim Ngân 金銀 Jīnyín Vàng bạc, giàu sang
10 Phương Anh 芳英 Fāngyīng Hương thơm anh tài
11 Thanh Trúc 青竹 Qīngzhú Trúc xanh, kiên cường thanh cao
12 Yến Nhi 燕兒 Yàn’ér Chim én nhỏ, nhẹ nhàng
13 Hồng Nhung 紅絨 Hóngróng Nhung đỏ, quý phái ấm áp
14 Lan Hương 蘭香 Lánxiāng Hương lan, thanh tao
15 Tố Nhi 素兒 Sù’ér Thuần khiết, giản dị
16 Quỳnh Dao 瓊瑤 Qióngyáo Ngọc quý, tài hoa văn chương
17 Ánh Dương 陽光 Yángguāng Ánh nắng, rực rỡ
18 Bích Ngọc 碧玉 Bìyù Ngọc bích xanh
19 Cẩm Tú 錦繡 Jǐnxiù Gấm vóc lộng lẫy
20 Diệu Anh 妙英 Miàoyīng Anh tài kỳ diệu
21 Hà My 河美 Héměi Sông đẹp, dịu dàng
22 Huyền Trân 玄珍 Xuánzhēn Ngọc quý huyền bí
23 Khánh Vy 慶薇 Qìngwēi Cành lan vui mừng
24 Linh Đan 靈丹 Língdān Thuốc thần, thông minh
25 Mai Anh 梅英 Méiyīng Mai anh tài
26 Minh Châu 明珠 Míngzhū Viên ngọc sáng (rất phổ biến)
27 Ngọc Diệp 玉葉 Yùyè Lá ngọc, thanh lịch
28 Ngọc Lan 玉蘭 Yùlán Hoa lan ngọc
29 Như Ngọc 如玉 Rúyù Như ngọc, hoàn mỹ
30 Phạm Yến 芳燕 Fāngyàn Chim én thơm
31 Phương Thảo 芳草 Fāngcǎo Cỏ thơm, dịu dàng
32 Quế Anh 桂英 Guìyīng Quế anh tài
33 Thanh Huyền 青玄 Qīngxuán Xanh thẳm, huyền bí
34 Thảo Vy 草薇 Cǎowēi Cỏ lan, nhẹ nhàng
35 Thúy Kiều 翠翹 Cuìqiáo Kiều diễm xanh ngọc
36 Thủy Tiên 水仙 Shuǐxiān Hoa thủy tiên, thanh khiết
37 Tố Quyên 素娟 Sùjuān Thuần khiết, xinh đẹp
38 Trâm Anh 琛英 Chényīng Ngọc quý anh tài
39 Trúc Linh 竹鈴 Zhúlíng Chuông tre, thanh thoát
40 Tú Anh 秀英 Xiùyīng Anh tài thanh tú
41 Tuyết Lan 雪蘭 Xuělán Lan trong tuyết, cao quý
42 Vân Anh 雲英 Yúnyīng Mây anh tài
43 Vy Linh 薇玲 Wēilíng Lan ngọc, quý phái
44 Xuân Mai 春梅 Chūnméi Mai xuân, tươi mới
45 Yến My 燕美 Yànměi Én đẹp
46 Ái Linh 愛玲 Àilíng Ngọc yêu thương
47 Cát Tường 吉祥 Jíxiáng Cát tường, may mắn (rất được yêu thích)
48 Đan Thanh 丹青 Dānqīng Tranh đẹp, tài hoa
49 Hạnh Phúc 幸福 Xìngfú Hạnh phúc (tên hiện đại, rất phổ biến)
50 Nhã Thi 雅詩 Yǎshī Thơ thanh nhã, tài văn chương

Cách Chọn Tên Tiếng Trung Phù Hợp Với Du Học Sinh Việt Nam

  1. Họ phổ biến nhất tại Đài Loan: 林 (Lâm), 陳 (Trần), 黃 (Hoàng), 張 (Trương), 李 (Lý), 王 (Vương), 劉 (Lưu), 吳 (Ngô).
  2. Giữ âm tiết gần với tên Việt: Ví dụ Nguyễn → 阮 (Ruǎn), Trần → 陳 (Chén).
  3. Ý nghĩa tích cực: 明 (sáng), 慧 (trí tuệ), 佳 (tốt đẹp), 怡 (vui vẻ), 瑞 (may mắn).
  4. Dễ phát âm với người bản xứ: Tránh tên quá dài hoặc có âm khó như “ng”.

Mẹo Đặt Tên Tiếng Trung Khiến Người Đài Loan “Wow” Ngay Lần Đầu Gặp

  • Kết hợp họ Việt + tên Đài Loan: Nguyễn → 阮美琪 (Ruǎn Měiqí).
  • Dùng tên liên quan ngành học: Học CNTT → 陳智 (Trần Trí), học Thiết kế → 林創 (Lâm Sáng).
  • Thêm chữ “安” (An) nếu muốn tên mang ý nghĩa bình an, rất được yêu thích tại Đài Loan.
  • Đặt tên theo ngày sinh âm lịch: Sinh tháng Giêng → 陳春 (Trần Xuân).
du học sinh Việt nam
Du học sinh Việt Nam tại Đại học Kinh doanh Quốc lập Đài Bắc

Kết Luận: Đặt Tên Tiếng Trung Đẹp – Bước Đầu Tiên Cho Hành Trình Du Học Thành Công

Chỉ một cái tên tiếng Trung đẹp thôi đã có thể giúp bạn ghi điểm trong mắt thầy cô, bạn bè và nhà tuyển dụng tại Đài Loan – Trung Quốc. 100 gợi ý trên đây đều là những cái tên được hàng ngàn du học sinh Việt Nam sử dụng thực tế và nhận được lời khen “真好聽!” (Thật hay!).

Bạn đã sẵn sàng chọn cho mình một cái tên tiếng Trung thật “chất” cho mùa du học 2026 chưa?

Hãy để Du học toàn cầu PT SUN giúp bạn không chỉ có tên đẹp mà còn có cả hành trình du học trọn vẹn: từ đặt tên tiếng Trung, chuẩn bị hồ sơ, xin học bổng đến visa Đài Loan – Hàn Quốc.

TRUNG TÂM DU HỌC TOÀN CẦU PT SUN

Địa chỉ: Biệt thự C27 – Lô C, Bộ Tư Lệnh Thủ Đô Hà Nội, , Phường Yên Nghĩa, Thành phố Hà Nội
CN Hải Dương: Số 1474 Trần Hưng Đạo, khu Vũ Xá, VŨ XÁ, Phường Bắc An Phụ, Thành phố Hải Phòng
CN Hưng Yên: Biệt thự TĐ01-01 Ocean Park 3, Xã Nghĩa Trụ, Hưng Yên
CN Đà Nẵng: Lê Thanh Nghị, Hoà Cường Bắc, Hải Châu, Đà Nẵng
CN HCM: Đường Trần Phú, Quận 5, TP Hồ Chí Minh.
Email: ptsun-group@ptsun.vn
Hotline : 0986 874 266
Website : https://ptsun.vn/

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đăng ký tư vấn miễn phí