30 TỪ LÁY THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG HÀN

Từ láy là từ được cấu tạo bằng cách láy lại (điệp lại) một phần phụ âm hoặc nguyên âm, hay toàn bộ tiếng ban đầu. Từ láy được bắt gặp rất nhiều trong giao tiếp, các bài học và đề thi năng lực tiếng Hàn.

Việc nắm rõ từ láy sẽ giúp nâng cao vốn tiếng Hàn, giao tiếp trở nên phong phú và thú vị hơn. Đồng thời có thể giúp bạn làm được các dạng bài tập tìm từ thay thế trong đề thi Topik.

Du học PT SUN gửi đến bạn 30 từ láy thường gặp nhất trong tiếng Hàn. Chúc các bạn học tốt.

d1

  1. 훈훈하다:  ấm áp

 

  1. 답답하다: bực dọc, khó chịu

 

  1. 단단하다: cứng rắn, vững chắc

 

  1. 당당하다: đường đường, chính chính

 

  1. 든든하다: chắc chắn, vững chắc, vững tâm

 

  1. 미미하다: nhỏ, bé

 

  1. 넉넉하다: đầy đủ, sung túc

 

  1. 선선하다:  mát mẻ, dễ chịu, thoải mái

 

  1. 쌀쌀하다se se lạnh

 

  1. 잔잔하다: phẳng lặng, nhè nhẹ.

 

  1. 깜깜하다: tối, tối đen như mực

 

  1. 뚱뚱하다: béo, mập

 

  1. 똑똑하다:  thông minh

 

  1. 생생하다: tươi mới, sống động

 

  1. 초초하다: hồi hộp

 

  1. 꼼꼼하다: tỉ mỉ, cẩn trọng

  

  1. 빡빡하다:  kín, chặt, dày đặc (dung nhiều để nói về lịch trình dày đặc)

 

  1. 급급하다: mải mê, tìm mọi cách

 

  1. 꿀꿀하다:  tiếng kêu ủn ỉn của con lợn

 

  1. 심심하다: buồn chán

 

  1. 통통하다: mũm mĩm

 

  1. 매매하다:  mua bán

 

  1. 섭섭하다: tiếc nuối (một cách thất vọng)

 

  1. 싱싱하다: tươi, tươi tắn

 

  1. 평평하다: bằng phẳng, phẳng lì

 

  1. 뻥뻥하다: thần người, thẫn người ra

 

  1. 뻔뻔하다: trơ trẽn

 

  1. 생생하다:tươi mới, sinh động, sống động

 

 

TRUNG TÂM DU HỌC TOÀN CẦU PT SUN

Địa chỉ: Số 9, TT 21, Khu đô thị Văn Phú, Phú La, Hà Đông, Hà Nội

Số ĐT: 0243 99999 37 – 0902 83 73 83

Korea: 010.9861.2816

Fanpage: Du Học Toàn Cầu PT SUN

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đăng ký tư vấn miễn phí