Trường đại học Baekseok (tên tiếng Hàn: ) được thành lập vào năm 1994 tọa lạc tại trung tâm thành phố Cheonan, Chungcheong cách thù đô Seoul 90km. Đại học Baekseok là một trong những trường đại học đào tạo nhiều chuyên ngành trọng tâm tâm thiết thực như du lịch, thiết kế, nghệ thuật, thông tin, truyền thông và y tế. Vào năm 2016 trường đã được chứng nhận có năng lực quốc tế hóa.
GIỚI THIỆU CHUNG
Tên tiếng Anh: BAEKSEOK UNIVERSITY
Loại hình: dân lập
Năm thành lập: 1994
Địa chỉ: 393, Anseo-dong, Dongnam-gu, Cheonan-si Chungcheongnam-do
Website: http://www.bu.ac.kr/web/index.do
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG
Học phí: 4,800,000 KRW/ 1 năm
Phí nhập học: 100,000 KRW
Thời gian học: 10 tuần/ kỳ, 4 kỳ/ 1 năm
Thời gian lớp học: 9:00- 13:00 mỗi ngày
CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO – HỌC PHÍ
– Phí nhập học: 584,000 KRW

Khoa | Chuyên ngành | Học phí (1 kỳ) |
Khoa du lịch | Ngành quản lý du lịch
Ngành quản lý khách sạn Ngành dịch vụ hàng không |
|
Khoa thiết kế hình ảnh | Ngành video hoạt hình
Ngành Visual design Ngành thiết kế công nghiệp Ngành thiết kế nội thất |
|
Khoa văn hóa nghệ thuật | Ngành âm nhạc đại chúng
Ngành Piano Ngành nhạc kịch Ngành nghệ thuật diễn xuất |
4,488.000 KRW |
Khoa phúc lợi xã hội | Ngành phúc lợi xã hội
Ngành phúc lợi trẻ em Ngành thanh thiếu niên Ngành phúc lợi cho người cao tuổi |
3,480,000 KRW |
Khoa thông tin và truyền thông | Ngành phần mềm máy tính
Ngành multimedia Ngành thông tin và truyền thông Ngành điều khiển điện tử Ngành bảo vệ thông tin |
|
Khoa đạo cơ đốc giáo | Ngành thần học
Ngành giáo dục đạo cơ đốc Ngành tư vấn đạo cơ đốc Ngành truyền giáo |
3,480,000 KRW |
Khoa cảnh sát | Ngành hành chính cảnh sát
Ngành tội phạm học Ngành bảo vệ và uốn nắn tội phạm |
|
Khoa sư phạm | Ngành sư phạm mầm non
Ngành sư phạm mầm non đặc biệt Ngành giáo dục đặc biệt Ngành giáo dục thể chất đặc biệt |
3,480,000 KRW |
Khoa kinh tế và thương mại | Ngành kinh doanh
Ngành kế toán Ngành thương mại quốc tế |
3,480,000 KRW |
Khoa ngôn ngữ | Ngành quốc văn
Ngành tiếng Anh Ngành tiếng Nhật Ngành tiếng Trung |
3,480,000 KRW |

HỌC BỔNG
Học bổng sinh viên (SV) nước ngoài | ||
Phân loại | Điều kiện | Số tiền học bổng |
SV có bố mẹ là người nước ngoài và đã vượt qua xét tuyển đặc biệt | Tân sinh viên: TOPIK 3 trở lên | Miễn 50% học phí (bao gồm phí nhập học) & ưu tiên KTX |
SV đang theo học: GPA 2.5~ dưới 3.0 | Miễn 40% học phí (bao gồm phí nhập học) & ưu tiên KTX | |
SV đang theo học: GPA 3.0~ dưới 4.0 | Miễn 50% học phí (bao gồm phí nhập học) & ưu tiên KTX | |
SV đang theo học: GPA trên 4.0 | Miễn 60% học phí (bao gồm phí nhập học) & ưu tiên KTX | |
SV đã vượt qua xét tuyển đặc biệt và là người nước ngoài | GPA 2.5 trở lên ở học kỳ trước | Miễn 30% học phí (bao gồm phí nhập học) & ưu tiên KTX |
KÝ TÚC XÁ
Tòa nhà | Loại phòng | Chi phí KTX | Ghi chú |
Campus Town | 1 phòng 1 người
-giường, tủ, bàn, ghế, máy lạnh -phòng sinh hoạt chung, máy giặt -Toilet, phòng tắm, máy sấy (riêng) |
875,000 KRW | – Chi phí có thể thay đổi
– Chi phí ở KTX Baekseok chưa bao gồm tiền ăn. |
KTX Baekseok | 1 phòng 2 người
-giường, tủ, bàn, tủ sách, tủ lạnh, giá để giày, hệ thống sưởi sàn, điều hòa, thiết bị vệ sinh cao cấp (có chậu rửa vệ sinh), phòng tắm, toilet -Phòng học, phòng hội thảo, phòng PC, trung tâm thể dục, cửa hàng tiện lợi, phòng giặt là, quán cà phê, phòng cầu nguyện, nhà hàng, phòng chờ |
1,200,000 KRW |