TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA JOENBUK
Tên thường gọi Chonbuk, nhưng tên trường bằng tiếng Anh và tiếng Hàn là: Joenbuk National University. Là một trong những trường đại học quốc gia (Trường công lập) thuộc khu vực miền nam của Hàn Quốc.
Nhân dịp kỉ niệm 72 năm thành lập trường, tháng 9 năm 2019, trường đại học Quốc gia Chonbuk (CBNU) đã đổi tên tiếng anh của trường thành Đại học Quốc gia Jeonbuk (JBNU).
Thông tin về đại học quốc gia Chonbuk
Thành lập năm 1947, đại học quốc gia Chonbuk là một trong 10 ngôi trường quốc gia gạo cội nhất xứ sở kim chi.
Địa chỉ hội sở chính: 567 Baekje, Geunmam 1(il)-dong, Deokjin, Jeonju, Jeollabuk-do,
Tỉnh: Jeolla Bắc
Điện thoại: +82 63-270-3114
Số lượng học viên : 33.218 (2019)
Thành lập ngày: 15 tháng 10, 1947
Website: https://www.jbnu.ac.kr.eng/
Trường ĐHQG Chonbuk, được đặt tại nơi hình thành làng văn hóa Hàn Quốc
Trường có 3 cơ sở:
- Cở sở 1 ( cơ sở chính): được đặt tại thủ phủ của Jeonju – cái nôi của văn hóa Hàn Quốc.
- Cơ sở 2: đặt tại Iksan
- Cơ sở 3: đặt tại Gochang-gun
Tất cả 3 cơ sở này đều được đầu tư cơ sở vật chất đầy đủ và cô cùng hiện đại. Bên cạnh đó, là trường đại học đào tạo đa ngành nên trường đã thu hút được lượng lớn sinh viên đến theo học. Cùng với đó, là trường thuộc hệ thống các trường đại học quốc gia tại Hàn Quốc. Nên, học phí tương đối rẻ càng hấp dẫn hơn với sinh viên trong nước cũng như du học sinh quốc tế đến theo học. hiện nay, trường là nơi theo học của trên 34.000 sinh viên tại 14 trường đại học thành viên. Trong đó có khoảng 1.300 du học sinh quốc tế đến theo học từ các quốc gia khác nhau trên thế giới.
Học bổng du học Hàn Quốc tại đại học quốc gia Chonbuk
Đại học quốc gia Chonbuk cấp nhiều suất học bổng với giá trị lên tới 100% học phí.
Chương trình Đại học
Học bổng cho sinh viên năm nhất tại ĐGQG Chonbuk
Tên học bổng | Loại | Giá trị | Điều kiện |
Học bổng học thuật |
1 | 100% học phí + phí nhập học | Năng lực ngoại ngữ nằm trong Top 1-2 |
2 | 100% học phí | Năng lực ngoại ngữ nằm trong Top 3-5 | |
3 | 50 % học phí | Đạt Topik 5 hoặc IELTS 7.5 trở lên | |
5 | 100%phí nhập học | Xem xét năng lực ngoại ngữ dựa trên quỹ học bổng | |
Học bổng LINK |
3 |
50% học phí |
Sinh viên hoàn thành 4 kỳ học và đạt TOPIK 3 của Trung tâm Đào tạo Ngôn ngữ Hàn Quốc JBNU
Sinh viên hoàn thành 6 kỳ học và không bị trượt kỳ nào của Trung tâm Đào tạo Ngôn ngữ Hàn Quốc JBNU
|
5 |
100%phí nhập học |
Sinh viên hoàn thành 2 kỳ học và đạt TOPIK 3 của Trung tâm Đào tạo Ngôn ngữ Hàn Quốc JBNU
Sinh viên hoàn thành 3 kỳ học và không bị trượt kỳ nào của Trung tâm Đào tạo Ngôn ngữ Hàn Quốc JBNU
|
|
Học bổng tiên phong |
1-5 | 100% học phi và phí nhập học- 100%phí nhập học | Những sinh viên có thể hoàn thành vai trò hòa giải giữa hai quốc gia và cũng như đóng góp vào sự phát triển cho JBNU (Ứng viên thành công sẽ được lựa chọn thông qua đánh giá thêm) |
Học bổng cho sinh viên năm 2-8
Tên học bổng | Giá trị | Điều kiện |
Học bổng học thuật |
100% học phí kỳ 1&2 |
GPA đạt 2.75 trở lên và đạt tối thiểu 15 tín chỉ kỳ học trước; có mua bảo hiểm |
Học bổng tiên phong |
Những sinh viên có thể hoàn thành vai trò hòa giải giữa hai quốc gia và cũng như đóng góp vào sự phát triển cho JBNU (Ứng viên thành công sẽ được lựa chọn thông qua đánh giá thêm) |
Chương trình giảng dạy tại đại học quốc gia Chonbuk
Trường đại học quốc gia Chonbuk, có nhiều chương trình đào tạo đa dạng từ hệ đại học đến sau đại học. Nhờ vậy, sinh viên có thể dễ dàng lựa chọn ngành nghề, lĩnh vực mình yêu thích một cách dễ dàng cụ thể như sau:
Chương trình đào tạo tiếng Hàn
- Kì nhập học: tháng 3, 6, 9, 12
- Học kỳ: một năm có 4 học kì. Mỗi kì kéo dài 10 tuần
- Thời gian học: từ thứ 2 đến thứ 6; 4 giờ/ngày; 20 giờ/ tuần
Nội dung chi phí | Đơn vị | Số lượng | Số tiền (KRW) | Tổng tiền (KRW) |
Học phí học tiếng | Kỳ | 4 | 1.300.000 | 5.200.000 |
Phí xét hồ sơ | Lần | 1 | 50.000 | 50.000 |
Bảo hiểm | Năm | 1 | 150.000 | 150.000 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC VÀ SAU ĐẠI HỌC
NGÀNH | KHOA | HỌC PHÍ
(KRW) |
Nông nghiệp |
Sinh học nông nghiệp; kinh tế nông nghiệp; công nghệ sinh hoạt thú y; KH thú y; kỹ thuật máy công nghiệp sinh học; Hóa sinh môi trường; kỹ thuật xấy dựng cộng đồng; nông nghiệp và KH đời sống; Thực phẩm & công nghệ; Làm vườn; Làm nông; môi trường rừng; KH và công nghệ gỗ
|
2,497,000 |
Khoa học xã hội | Phúc lợi XH, XH học, Báo chí & Truyền thông, Tâm lý học, Ngoại giao & Chính trị, Quản lý công | 1,991,500 |
Sinh thái nhân văn | Nghiên cứu trẻ em, Quần áo& vải vóc, Thực phẩm &dinh dưỡng, Môi trường định cư | 2,497,000 |
Nghệ thuật | Nhảy, mỹ nghệ (vẽ, điêu khắc, nội thất), thiết kế công nghiệp, âm nhạc, nhạc Hàn |
2,743,500 |
Nhân văn | Khảo cổ&Nhân chủng học, Ngôn ngữ Hàn, Đức, Anh, Nhật, Trung, Tây Ban Nha, Pháp, Triết Học, Lịch Sử, Khoa học thông tin&thư viên |
1,991,500 |
Khoa học tự nhiên | Vật lí, hóa học; công nghệ bán dẫn, Sinh học phân tử, KH đời sống, Nghiên cứu khao học, KH thể thao; KH môi trường&trái đất |
2,670,5000 |
KH Môi trường& Sinh học | Thiết kế kiến trúc cảnh quan sinh thái; Kinh tế phân phối nguồn tài nguyên; Nguồn tài nguyên&môi trường; công nghệ sinh học; tài nguyên thảo dược |
2,497,000 |
Điều dưỡng | Điều dưỡng | |
Thuốc thú y | Thuốc thú y | |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật hàng không vũ trụ, CNTT, KH và kỹ thuật máy tính; kỹ thuật kiến trúc; Khoa học&công nghệ Polyme-Nano; Cơ khí, đô thị, y sinh; Hệ thống công nghiệp và thông tin, phần mềm, kỹ thuật vật liệu cao cấp (chuyên ngành kỹ thuật hệ thống luyện kim); kỹ thuật vật liệu tiên tiến, hệ thống lượng tử, vật liệu hữu cơ và kỹ thuật sợi, Công nghệ hội tụ, Tài nguyên khoáng sản và kỹ thuật năng lượng, Điện, Điện tử, công trình dân dụng, kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật môi trường, |
2,670,500 |
Thương mại | Quản trị kinh doanh, Kinh tế thương mại | 1,991,500 |
English Track |
Nghiên cứu quốc tê (Jimmy Carter school), các ngành về nhân văn | 1,991,500 |
Khoa học và kĩ thuật quốc tế, các ngành về KHTN,
Kỹ thuật |
2,670,500 |
KÝ TÚC XÁ
Trường đại học quốc gia Chonbuk xây dựng 4 khu KTX tại Jeonju và Iksan cho sinh viên quốc tế học tại các cở sở, có đầy đủ tiện nghi sinh hoạt như: nhà ăn, phòng thể thao….
Tên kí túc xá | Địa điểm | Bữa ăn kèm | Trang thiết bị | Chi phí/ 1 kỳ |
Chambit | jeonju | 3 bữa/5 ngày (bắt buộc) | Phòng đôi, bàn, ghế, tủ, máy lạnh, phòng tắm, phòng vệ sinh | ~1,000 USD |
Daedong (nam) | jeonju | 3 bữa/5 ngày (tự chọn) | Phòng đôi, bafnm ghế, tủ quần áo, máy lạnh, phòng vệ sinh công cộng và phòng tắm. Nhà bếp, tủ lạnh công cộng (hành lang mỗi tầng), | ~900 USD |
Pyeonghwa (nữ) | jeonju | Không bao gồm (tự chọn) | ~400 USD | |
Ungbi | jeonju | Không bao gồm | Phòng đổi, giường, bàn, ghế, tủ | ~400 USD |