I. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI HỌC QUỐC GIA JEJU
Đại học Quốc gia Jeju (제주대학교) thành lập năm 1952. Trường tọa lạc tại thành phố Jeju, thủ phủ của tỉnh đảo Jeju tại Hàn Quốc và cũng là thành phố lớn nhất trên đảo Jeju. Đây không những được mệnh danh là thiên đường du lịch ở Hàn Quốc mà còn thu hút rất nhiều du học sinh quốc tế từ khắp nơi trên thế giới, nhờ vào điều kiện học tập tốt và bầu không khí trong lành dễ chịu và sự bình yên khó có thể tìm thấy ở một nơi nào khác. Hơn nữa, các phương tiện giao thông ở Jeju được đầu tư hiện đại, cùng với sân bay Quốc tế Jeju tạo điều kiện cho việc di chuyển dễ dàng của du học sinh.
Đại học Quốc gia Jeju hiện có 10 trường đào tạo Đại học và 7 trường đào tạo sau Đại học với đa dạng nhiều ngành nghề khác nhau: Nhân văn, khoa học xã hội, kinh tế tài chính, khoa học tự nhiên, nghệ thuật,…. Ngoài ra trường còn có các chương trình học tiếng với nhiều hoạt động, trải nghiệm hấp dẫn.
Tính đến tháng 5 năm 2015, Đại học Quốc gia Jeju (JNU) đã thiết lập quan hệ đối tác toàn cầu với 218 trường đại học và 28 tổ chức của 34 quốc gia bằng cách kết thỏa thuận trao đổi học thuật.
Là trường đại học tòan cầu hóa, sinh viên học tại Đại học Quốc gia Jeju có nhiều cơ hội tham gia các chương trình trao đổi quốc tế. Trang thiết bị của trường cũng được đầu tư vô cùng hiện đại và chất lượng, thường xuyên được đổi mới phù hợp với tiêu chuẩn giáo dục quốc tế. Tuy nhiên, mức học phí của trường được đánh giá là thấp so với các trường đại học ở Hàn Quốc.
- Tên tiếng Hàn: 제주대학교
- Tên tiếng Anh: Jeju National University
- Loại hình: Công lập
- Năm thành lập: 1952
- Số lượng sinh viên: 2500
- Học phí học tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/năm
- Địa chỉ: 102 Jejudaehak-ro, Jeju-si, Jeju Special Self-Governing Province, 63243, Republic of Korea
- Website: http://www.jejunu.ac.kr/eng/
II. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG
1. Học phí
Kỳ học | 5 tháng | 7 tháng | 12 tháng |
Phí nhập học | 50,000 KRW | 50,000 KRW | 50,000 KRW |
Học phí | 2,400,000 | 3,600,000 | 4,800,000 |
Bảo hiểm sức khỏe | 200,000 | 200,000 | 200,000 |
Ký túc xá | 1,800,000 | 1,800,000 | 3,600,000 |
Chăn, ga, gối , đệm | 70,000 | 70,000 | 70,000 |
Tổng cộng | 4,520,000 | 5,720,000 | 8,720,000 |
- Học phí đã bao gồm 2 sách học trong mỗi kỳ. SV tự mua thêm sách bài tập cho lớp học buổi chiều
- Một kỳ học bao gồm 4 chuyến đi thực tế ở đảo Jeju
- Phí KTX 6 tháng đã bao gồm tiền ăn (sáng, trưa cho ngày thường & sáng, trưa, tối cho cuối tuần)
2. Học bổng
- Giảm 10% cho sinh viên đăng ký học kỳ thứ hai
- Giảm 10% cho những học sinh đăng ký với anh / chị, vợ / chồng hoặc cha mẹ / con cái
- Giảm 30% cho sinh viên đang theo học tại JNU với tư cách là sinh viên đại học hoặc sau đại học.
- Giảm lệ phí nộp đơn cho các sinh viên đang theo học tại JNU với khóa học đại học hoặc sau đại học và những người đăng ký học kỳ thứ hai.
III. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC VÀ SAU ĐẠI HỌC
1. Chuyên ngành
Trường | Khoa |
Kinh tế | Kinh tế học, Thương mại, Kinh doanh, Kế toán, Thông tin kinh doanh, Kinh doanh du lịch, Phát triển du lịch |
Nhân văn | Quốc ngữ học, Tiếng Nhật, Tiếng Trung, Tiếng Anh, Tiếng Đức, Lịch sử, Xã hội học, Triết học |
Khoa học xã hội | Hành chính, Ngoại giao chính trị, Quảng bá ngôn luận |
Nhân lực – tài nguyên | Công nghiệp sinh học (Tài nguyên thực vật, Làm vườn), Công nghệ sinh học (Sinh vật liệu, Kỹ thuật phân tử, Kỹ thuật động vật), Kinh tế ứng dụng công nghiệp |
Khoa học hải dương | Nhân lực hải dương (Khoa học nhân lực hải dương, Nhân lực y học thủy sản), Hải dương địa cầu, Cảnh sát công nghiệp hải dương, Công nghệ hệ thống hải dương, Công nghệ môi trường, Công nghệ công trình xây dựng |
Khoa học tự nhiên | Vật lý, Sinh học, Mỹ phẩm hóa học (Hóa học, Mỹ phẩm), Dinh dưỡng thực phẩm, Y dược, Phúc lợi môi trường cuộc sống (Phúc lợi cuộc sống – Trẻ em, Phúc lợi gia đình – Cư trú), Toán, Thống kê điện toán (Chỉ học kỳ mùa xuân), Thể dục (Thể dục, Thể thao) |
Công nghệ | Nhân lực thực phẩm, Công nghệ máy móc, Cơ điện tử, Thông tấn, Năng lượng, Công nghệ máy tính, Công nghệ điện tử, Công nghệ hóa học, Kiến trúc (Công nghệ kiến trúc, Kiến trúc) |
Y tá | Y tá |
Thú y | Dự bị thú y, Thú ý |
Thiết kế nghệ thuật | Âm nhạc (Sáng tác, Ca sĩ, Piano, Nhạc cụ, Dàn nhạc), Mỹ thuật (Mỹ thuật Hàn Quốc, Mỹ thuật Tây dương, Điêu khắc), Công nghiệp thiết kế (Thiết kế đa phương tiện, Thiết kế tạo hình văn hóa) |
2. Học phí
Chuyên ngành | Học phí Đại học | Học phí Cao học |
Khoa học xã hội – Nhân văn | 1,858,000 | 2,456,000 |
Khoa học tự nhiên – Thể chất | 2,279,000 | 2,978,000 |
Kỹ thuật – Năng khiếu | 2,476,000 | 3,224,000 |
Y học – Dự bị thú y | 2,435,000 | – |
Thú y | 2,956,000 | – |
Y học | – | 4,114,000 |
- Phí nhập học Đại học: 65,000 KRW
- Phí nhập học Cao học: 183,000 KRW
3. Học bổng
Loại học bổng | Tiêu chuẩn | |
SV mới/ trao đổi | SV đã ghi danh | |
Loại A (Miễn toàn bộ học phí) |
TOPIK 5 trở lên và GPA 3.4/4.3 trở lên ở kỳ trước | |
Loại C (Miễn một phần học phí) |
Năm 1: TOPIK 3 trở lên Năm 3: TOPIK 4 trở lên |
TOPIK 3 trở lên và GPA 2.4/4.3 trở lên ở kỳ trước |
Học bổng loại E (giảm 20% học phí) | SV mới | TOPIK 3 trở lên |
SV trao đổi | TOPIK 4 trở lên | |
Học bổng TOPIK | Học bổng này dành cho những SV đã ghi danh có điểm cao trong TOPIK – TOPIK cấp 4: 100,000 won – TOPIK cấp 5: 200,000 won – TOPIK cấp 6: 300,000 won |
IV. KÝ TÚC XÁ
Loại phòng |
Phòng đôi |
|
Phí KTX |
Phòng | 579,000 KRW |
Khám sức khỏe | 10,000 KRW | |
Bữa ăn 1 (16 bữa 1 tuần) Thứ 2-6: Sáng & Trưa |
652,800 KRW | |
Bữa ăn 2 (10 bữa 1 tuần) Thứ 7 – CN: Sáng & Trưa & Tối |
459,000 KRW |
————————————————————————————————————————————————
Để được giải đáp mọi thắc mắc về du học Hàn Quốc, xin hãy liên hệ với chúng tôi:
TRUNG TÂM DU HỌC TOÀN CẦU PT SUN
Địa chỉ: Số 9, TT 21, Khu đô thị Văn Phú, Phú La, Hà Đông, Hà Nội
Số ĐT: 0243 99999 37 – 0902 83 73 83
Fanpage: Du Học Toàn Cầu PT SUN