I. TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KANGWON
Trường Đại học quốc gia Kangwon tiền thân là trường cao đẳng được thành lập năm 1947. Sau 23 năm trưởng thành và phát triển, đổi mới về quy mô và chất lượng giảng dạy, trường đã có 13 trường đại học trực thuộc, 93 khoa chuyên ngành và trở thành trường đại học chính quy của Hàn Quốc năm 1970. Hiện tại trường Đại học quốc gia Kangwon là 1 trong 10 trường đại học lớn nhất Hàn Quốc ngày nay.
- Địa chỉ: – Cơ sở Chuncheon : 1 Gangwondaehak-gil, Chuncheon-si, Gangwon-do, Korea
– Cơ sở Samcheok : 346 Jungang-ro, Samcheok-si, Gangwon-do, Korea
– Cơ sở Dogye : 346 Hwangjo-gil, Dogye-eup, Samcheok-si, Gangwon-do, Korea
- Thành lập: 14 tháng 6, 1947
- Điện thoại: +82 33-250-6114
- Khóa học ngôn ngữ: Tháng 3, 6, 9,12
- Ký túc xá: Có
- Trang chủ: http://www.kangwon.ac.kr
Đại học Kangwon thuộc tỉnh Kangwon nằm giữa lòng thành phố Chuncheon cách thủ đô Seoul 80 km. Đây là thành phố nổi tiếng về lĩnh vực du lịch, phim ảnh, giải trí với địa danh “Venice”, những địa danh nổi tiếng để làm bối cảnh cho bộ phim Bản tình ca mùa đông. Hiện nay, trường Đại học Kangwon đã có 26 trường đại học trực thuộc, 143 khoa đào tạo và nghiên cứu, mỗi năm có khoảng 20.000 sinh viên tốt nghiệp tại trường.
Với chính sách toàn cầu hóa, trường Đại học Kangwon Hàn Quốc đã tập trung đẩy mạnh các hoạt động hợp tác với các trường đại học trên toàn thế giới. Hiện tại, đại học quốc gia Kangwon đã hợp tác được với 148 trường đại học của 39 quốc gia trên toàn thế giới: Anh, Mỹ, Trung Quốc, Nhật Bản…
Khi bạn tham gia học tập tại trường Đại học quốc gia Kangwon Hàn Quốc, bạn sẽ được học tập trong môi trường trẻ trung, năng động. Cơ sở vật chất khang trang, hiện đại và tiện nghi giúp sinh viên có thể học tập một cách đầy đủ nhất. Trong khuôn viên nhà trường còn có một chi nhánh ngân hàng cho sinh viên quốc tế giao dịch, bưu điện, thư viện, sân thể thao… Không những vậy, trường còn có bệnh viện lớn nằm ngay sát ngoài khuôn viên để chăm sóc sức khỏe học sinh và giảng viên. Trường cũng có hệ thống ký túc xá với đầy đủ tiện nghi cho sinh viên trong suốt thời gian học tập tại trường.
Lý do khiến bạn nên chọn trường đại học Kangwon
- Là 1 trong 10 trường đại học hàng đầu Hàn Quốc
- Học phí thấp hơn nhiều so với các trường đại học khác trong nước
- Có nhiều chương trình học tập cho sinh viên quốc tế
- Có nhiều sinh viên quốc tế lựa chọn làm nơi học tập
- Cơ sở vật chất hiện đại, tiện nghi với các dịch vụ giúp đỡ sinh viên
- Không gian, cảnh vật cũng rất đẹp để các bạn có thể thư giãn trong thời gian học tập
- Cách thủ đô Seoul sầm uất chỉ 45 phút đi xe bus.
II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- Chương trình học tiếng
- Học phí : 1.200.000 won/học kỳ
=> Học phí 1 năm (4 học kỳ): 4.800.000 won
- Phí nhập học : 70.000 won
- Kỳ nhập học : tháng 3 – 6 – 9 – 12
- Thông tin khoá học : Mỗi kỳ 10 tuần (200 giờ học)
- Ký túc xá: 600.000 won/4 tháng (Học kỳ mùa xuân, mùa thu); 400.000 won/2 tháng (Học kỳ mùa hè, mùa đông)
2. Đào tạo đại học
- Cơ sở Chuncheon
Đại học | Chuyên ngành |
Quản trị Kinh doanh | – Quản trị kinh doanh
– Kế toán – Kinh tế – Thương mại quốc tế – Quản trị du lịch – Kinh doanh quốc tế |
Nghệ thuật, Văn hóa và Kỹ thuật | – Khoa kỹ thuật kiến trúc
– Khoa xây dựng – Khoa kỹ thuật môi trường – Khoa Cơ khí và Kỹ thuật y sinh – Khoa Cơ – Điện tử – Khoa học và Kỹ thuật vật liệu – Khoa Kỹ thuật năng lượng và tài nguyên – Khoa Kỹ thuật công nghiệp – Khoa Kỹ thuật hóa học – Khoa Công nghệ sinh học và Kỹ thuật sinh học – Kiến trúc (5 năm) |
Đại học Nông nghiệp và Khoa học đời sống | – Khoa Kỹ thuật sinh học
– Công nghệ thực phẩm – Khoa học ứng dụng thực vật – Khoa ứng dụng sinh học – Khoa Trồng trọt – Kinh tế nông nghiệp và tài nguyên – Khoa môi trường sinh học – Khoa học môi trường – Cơ sở hạ tầng khu vực |
Khoa học đời sống động vật | – Ngành Chăn nuôi
– Khoa học ứng dụng động vật – Khoa học động vật |
Nghệ thuật và Văn hóa | – Thiết kế
– Vũ đạo – Mỹ thuật – Âm nhạc – Khoa học Thể thao – Văn hóa thị giác |
Giáo dục | – Giáo dục kinh tế gia đình
– Hàn Quốc học – Lịch sử – Đạo đức – Địa lý – Trung Quốc học – Khoa học – Toán học – Tiếng Anh – Vật lý – Xã hội học |
Khoa học xã hội | – Hành chính công
– Tâm lý học – Nhân chủng học – Bất động sản – Xã hội học – Báo chí và Truyền thông đại chúng – Khoa học chính trị |
Đại học Khoa học môi trường và Lâm nghiệp | – Quản lý rừng
– Tài nguyên rừng – Bảo vệ môi trường rừng – Khoa học và Kỹ thuật Giấy – Kỹ thuật vật liệu Lâm nghiệp – Thiết kế kiến trúc cảnh quan sinh thái |
Thú y | – Khoa Thú y |
Đại học Dược | – Khoa Dược |
Điều dưỡng | – Khoa Điều dưỡng |
Đại học Khoa học Y sinh | – Khoa Hệ thống miễn dịch
– Khoa Công nghệ sinh học y tế – Khoa Sinh học phân tử – Khoa Công nghệ sức khỏe sinh học – Khoa Kỹ thuật vật liệu sinh học y tế |
Đại học Nhân văn | – Ngôn ngữ và văn học Hàn
– Ngữ văn Anh – Ngôn ngữ và văn học Pháp – Ngôn ngữ và văn học Đức – Ngôn ngữ và văn học Trung quốc – Nhật Bản học – Tâm lý học – Lịch sử |
Đại học Khoa học tự nhiên | – Địa chất
– Địa vật lý – Vật lý – Sinh học – Hóa sinh – Toán học – Hóa học |
Công nghệ thông tin | – Khoa học máy tính
– Kỹ thuật máy tính và truyền thông – Kỹ thuật Điện và Điện tử – Kỹ thuật điện tử |
- Cơ sở Samcheok
Đại học | Chuyên ngành |
Đại học kỹ thuật | – Xây dựng
– Kỹ thuật kiến trúc – Kiến trúc – Kỹ thuật tài nguyên và khoáng sản – Năng lượng và kỹ thuật hóa học – Kỹ thuật vật liệu tiên tiến – Vật liệu và kỹ thuật luyện kim – Kỹ thuật điện – Kỹ thuật điều kiển và thiết bị – Kỹ thuật điện tử – Kỹ thuật thông tin và truyền thông – Kỹ thuật máy tính – Kỹ thuật công nghiệp và quản lý – Kỹ thuật truyền thông – Kỹ thuật phòng cháy chữa cháy – Quản lý khẩn cấp và cứu hỏa – Kỹ thuật cơ khí – Kỹ thuật thiết kế cơ khí – Kỹ thuật trái đất và môi trường – Kỹ thuật năng lượng tích hợp |
Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn, Thiết kế, Thể thao | – Thiết kế đa phương tiện
– Thiết kế nghệ thuật sống – Thể thao giải trí – Sân khấu điện ảnh |
- Cơ sở Dogye
Đại học | Chuyên ngành |
Đại học Khoa học sức khỏe | – Điều dưỡng
– Vật lý trị liệu – X-quang phóng xạ – Khoa học phát triển nguồn dược liệu học – Thực phẩm và Dinh dưỡng – Kính quang học – Khoa cấp cứu – Thao tác trị liệu – Nha khoa |
- Học phí hệ Đại học
Đại học | Học phí |
Khoa học Xã hội & Nhân văn | 2.261.000 won |
Khoa học Tự nhiên | 2.774.000 won |
Kỹ thuật | 2.887.000 won |
Khoa học thể thao | 2.944.000 won |
Nghệ thuật | 3.139.000 won |
Y dược | 3.295.000 ~ 4.403.000 won |
Chú ý | Học phí đã bao gồm phí đăng ký nhập học |
- Học bổng đại học
* Dành cho sinh viên mới nhập học
Điều kiện | Học bổng |
Sinh viên nhập học tại trường | 40% học phí |
Sinh viên trao đổi | 50% học phí |
Sinh viên hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại Viện Ngôn ngữ quốc tế của KNU (TOPIK 3 trở lên hoặc hoàn thành chương trình học cấp 4 trở lên) | 50% học phí |
– Chỉ chấp nhận các hồ sơ được gửi trước khi bắt đầu học kỳ
– Chỉ áp dụng với sinh viên đã học từ 6 tháng trở lên tại Viện Ngôn ngữ quốc tế KNU và tham gia các buổi học đầy đủ từ 80% trở lên cho tất cả các học kỳ
– Không áp dụng cho sinh viên học chương trình kép
* Học bổng dựa theo kết quả học tập
– Sinh viên hoàn thành hơn 6 tín chỉ với GPA > 3.5 ở học kỳ trước
– Sinh viên hoàn thành hơn 80% chương trình học với GPA > 4.0 ở học kỳ trước
Sẽ nhận được học bổng 40% học phí.
3. Đào tạo sau đại học
- Cơ sở Chuncheon
Đại học | Chuyên ngành |
Nhân văn và Xã hội học | – Quản trị kinh doanh
– Kinh tế – Quản lý du lịch – Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc – Thương mại quốc tế – Kinh tế Nông nghiệp và Tài nguyên – Ngôn ngữ và Văn học Đức – Nhân văn học – Luật – Ngôn ngữ và Văn học Pháp – Lịch sử – Xã hội học – Giáo dục xã hội – Truyền thông đại chúng và Báo chí – Văn hóa thị giác – Ngữ văn Anh – Nhật Bản học – Khoa học chính trị – Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc – Triết học – Hành chính – Kế toán – Hàn Quốc học – Tiếng Anh – Kể chuyện |
Khoa học tự nhiên | – Giáo dục kinh tế gia đình
– Điều dưỡng – Khoa học – Vật lý – Kỹ thuật sinh học – Quản lý rừng – Kỹ thuật vật liệu sinh học rừng – Sinh học – Hóa sinh – Toán học – Khoa dược – Trồng trọt – Khoa học và Kỹ thuật giấy – Kiến trúc cảnh quang – Địa vật lý – Kỹ thuật cơ sở hạ tầng khu vực – Địa chất – Khoa học máy tính – Thống kê – Hóa học – Khoa học môi trường – Hệ thống môi trường rừng (Tài nguyên rừng; Bảo vệ môi trường rừng) – Công nghệ thực phẩm & Khoa học môi trường (Môi trường sinh học; Khoa học thực phẩm và Công nghệ sinh học) – Khoa học tài nguyên sinh học (Khoa học thực vật ứng dụng; Sinh học ứng dụng) – Khoa học đời sống động vật (Khoa học động vật; Khoa học và Công nghệ thức ăn chăn nuôi; Khoa học thức ăn động vật; Công nghệ sinh học động vật) – Khoa học y sinh (Khoa học sinh học phân tử; Kỹ thuật vật liệu sinh học y tế; Công nghệ sinh học y tế; Hệ thống miễn dịch; Công nghệ sức khỏe sinh học) |
Kỹ thuật | – Kiến trúc
– Công nghệ sinh học và kỹ thuật sinh học – Khoa học và Kỹ thuật vật liệu tiên tiến – Kỹ thuật năng lượng và tài nguyên – Kỹ thuật điện và điện tử – Kỹ thuật Điện tử – Kỹ thuật điện tử viễn thông – Kỹ thuật máy tính và truyền thông – Xây dựng – Kỹ thuật môi trường – Cơ khí tiên tiến (Cơ khí và y sinh; Cơ điện tử) – Kỹ thuật hóa học – Kỹ thuật hệ thống và quản lý |
Nghệ thuật và thể thao | – Thiết kế
– Khoa học thể thao – Vũ đạo – Âm nhạc |
Y dược | – Thú y
– Dược |
- Cơ sở Samcheok
Đại học | Chuyên ngành |
Nhân văn và xã hội học | – Quản lý công
– Kinh tế khu vực – Tiếng Anh – Du lịch – Giáo dục mầm non – Phúc lợi xã hội – Ngôn ngữ Nhật |
Khoa học tự nhiên | – Phục hồi chức năng khẩn cấp
– Khoa học sức khỏe y tế – Kỹ thuật phát thanh truyền thông |
Kỹ thuật | – Phòng cháy chữa cháy
– Kỹ thuật môi trường và trái đất – Khoa học và Kỹ thuật vật liệu – Điện tử và kỹ thuật truyền thông – Kỹ thuật xe – Thiết kế kiến trúc – Cơ khí – Xây dựng – Kỹ thuật hệ thống xây dựng – Kỹ thuật điện – Năng lượng và kỹ thuật hóa học – Kỹ thuật điều khiển và thiết bị – Vật liệu và kỹ thuật luyện kim |
Nghệ thuật và thể thao | – Thiết kế trực quan và đa phương tiện
– Thể thao giải trí |
- Cơ sở Dogye
Đại học | Chuyên ngành |
Kỹ thuật | – Kỹ thuật phòng cháy chữa cháy
– Quản lý hỏa hoạn |
Khoa học tự nhiên | – Điều dưỡng
– Vật lý trị liệu – Khoa học phóng xạ – Tài nguyên thảo dược – Thực phẩm và dinh dưỡng – Kính quang học – Công nghệ y tế khẩn cấp – Trị liệu – Vệ sinh răng miệng |
Khoa học xã hội và Nhân văn, Thiết kế, Thể thao | – Quản lý du lịch
– Phúc lợi xã hội – Sân khấu điện ảnh – Giáo dục mầm non – Ngôn ngữ Nhật |
- Học phí
Đại học | Học phí |
Khoa học xã hội và nhân văn | 1.712.000 won |
Khoa học tự nhiên | 1.915.000 ~ 2.100.000 won |
Kỹ thuật | 2.218.000 won |
Khoa học thể thao | 2.218.000 won |
Nghệ thuật | 2.309.000 won |
Chú ý | Đã bao gồm phí đăng ký nhập học |
- Học bổng
* Dành cho sinh viên mới nhập học và trao đổi
Điều kiện | Học bổng |
TOPIK 4 | 60% học phí |
TOPIK 5 trở lên | 100% học phí |
Sinh viên có tham gia khóa học tiếng Hàn tại Viện ngôn ngữ và có TOPIK 3 hoặc sinh viên đã hoàn thành lớp tiếng Hàn cấp 4 | 35% học phí |
* Dành cho sinh viên ở các học kỳ tiếp theo
Sinh viên hoàn thành 12 tín chỉ ở học kỳ trước hoặc GPA > 2.5 và có TOPIK 4 trở lên
Điều kiện | Học bổng |
Top 1% | 100% học phí |
Top 5% | 70% học phí |
Top 10% | 35% học phí |
Top 30% | 20% học phí |
* Học bổng dành cho sinh viên học tại Samcheok – Dogye campus
– Giảm 40% học phí cho học kỳ đầu tiên của năm đầu tiên
– Hỗ trợ phí KTX dành cho sinh viên năm 1/sinh viên trao đổi: 1.000.000 won (chỉ áp dụng cho học kỳ đăng ký đầu tiên)
– Hỗ trợ 100% phí bảo hiểm tai nạn.
III. KÝ TÚC XÁ

Đại học Quốc gia Kangwon xây dựng hệ thống kí túc xá cho tất cả sinh viên ở cả 3 cơ sở với đầy đủ tiện nghi nhằm tạo cho sinh viên có một môi trường học an toàn và thoải mái.
Phí KTX: 600.000 won/4 tháng (Học kỳ mùa xuân, mùa thu); 400.000 won/2 tháng (Học kỳ mùa hè, mùa đông)
Ngoài ra trường còn có bệnh viện lớn nằm ngay sát ngoài khuôn viên trường học để chăm sóc sức khỏe học sinh và giảng viên.
Để được giải đáp mọi thắc mắc, vui lòng liên hệ về:
TRUNG TÂM DU HỌC TOÀN CẦU PT SUN
Địa chỉ: Số 9, TT 21, Khu đô thị Văn Phú, Phú La, Hà Đông, Hà Nội
Số ĐT: 0243 99999 37 – 0902 83 73 83
Fanpage: Du Học Toàn Cầu PT SUN