TỪ VỰNG CHỈ NƠI CHỐN ĐỊA ĐIỂM TRONG TIẾNG HÀN

Trong cuộc sống hằng ngày chúng ta thường xuyên sử dụng những địa điểm để trả lời hay hỏi một ai đó . Hôm nay du học PT SUN xin giới thiệu các bạn một số danh từ chỉ địa điểm nơi chốn để các bạn tham khảo nhé .

 

 

STT  TIẾNG HÀN TIẾNG VIỆT
1 학교 trường học
2 도서관 thư viện
3 식당 nhà ăn
4 호텔 khách sạn
5 극장 rạp hát
6 우체국 bưu điện
7 병원 bệnh viện
8 은행 ngân hàng
9 백화점 cửa hàng bách hóa
10 약국 hiệu thuốc
11 가게 cửa hàng
12 사무실 văn phòng
13 서점 hiệu sách
14 운동장 sân vận động
15 학생식당 nhà ăn sinh viên
16 강당 giảng đường
17 화장실 phòng vệ sinh
18 교실 phòng học
19 동아리방 phòng câu lạc bộ
20 과사무실 văn phòng khoa
21 공원 công viên
22 nhà
23 시장 chợ
24 커피숍/카페 quán cà phê
25 다방 phòng trà
26 헬스클럽 câu lạc bộ thể thao
27 대사관 đại sứ quán
28 영화관 rạp chiếu phim
29 고향 quê hương
30 공항 sân bay
31 PC 방 quán net
32 경찰서 sở cảnh sát
33 세탁소 tiệm giặt
34 박물관 viện bảo tàng
35 슈퍼마켓 trung tâm siêu thị
36 지하철역 ga tàu điện
37 버스 정류장 bến xe bus
38 빵집 tiệm bánh
39 꽃집 tiệm hoa
40 미용실 quán cắt tóc
41 술집 quán nhậu
42 기숙사 kí túc xá
43 회사 công ty
44 레스토랑 nhà hàng
45 한식당 nhà hàng hàn quốc
46 매표소 quần bán vé
47 편의점 của hàng tiện lích
48 찜질방 phòng tắm hơi
49 노래방 quán karaoke
50 놀이터 khu vui chơi
51 부동산 bất động sản
52 주유소 trạm xăng dầu
53 수영장 bể bơi
54 보건소 trung tâm y tế
55 독서방 phòng đọc sách
56 터미널 bến xe
57 교회 nhà thờ
58 미술관 viện bảo tàng mỹ thuật
59 소방서 sở cứu hỏa
60 출입국관리사무소 phòng quản lý xuất nhập cảnh

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đăng ký tư vấn miễn phí