TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANSEO

Tên tiếng Hàn: 한서대학교 » Tên tiếng Anh: Hanseo University » Năm thành lập: 1992 » Số lượng sinh viên: 28.000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 5.000.000 KRW/ năm » Ký túc xá: 550.000 KRW/ 1 kỳ/ phòng 4 người » Địa chỉ: 321 Daegok-ri, Haemi-myeon, Sosan, Chungcheongnam-do, Korea » Website: https://www.hanseo.ac.kr |
I. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANSEO
Là 1 trường Đại học nổi tiếng về ngành hàng không, Đại học Hanseo vinh dự được hợp tác với các hãng hàng không hàng đầu Hàn Quốc như ASIAN AIR… Chính vì như vậy, sinh viên có rất nhiều cơ hội được trải nghiệm, thực tập và cơ hội việc làm sau khi ra trường. Đặc biệt, Hanseo là trường Đại học đầu tiên của Châu Á có sân bay riêng với hệ thống máy bay trực thăng, máy bay phản lực đa dạng.
Về chuyên ngành thiết kế, Đại học Hanseo cung cấp lượng nhân sự cho rất nhiều công ty lớn trong và ngoài nước. Nhưng dự án hoạt hình, đồ hoạ của sinh viên được đánh giá rất cao.
Chất lượng giáo dục tốt, học phí hợp lý, cơ sở vật chất hiện đại là lý do khiến cho Đại học Hanseo được rất nhiều sinh viên trong nước và du học sinh Quốc tế theo học. Tính đến 2019, trường đã ký kết hợp tác với 77 trường Đại học trên Thế giới và có số lượng sinh viên lên đến 8500 sinh viên.
Năm 2016, Đại học Hanseo được Bộ giáo dục Hàn Quốc đề cử là trường Đại học xuất sắc về duy trì quản lý sinh viên nước ngoài.
Trường Đại học Hanseo nằm ở thành phố Seosan tỉnh Chungcheongnam. Thành phố Seosan chỉ cách thủ đô Seoul khoảng 120km. Di chuyển từ Seosan lên Seoul bằng xe bus mất tầm gần 90 phút với chi phí 7$ – 8$ (tương đương 160.000 VND – 185.000 VND)
Gần trường có biển, núi, nên không những bốn mùa phong cảnh tươi đẹp mà không khí cũng rất trong lành. Chính vì thế nguồn thuỷ, hải sản cũng như nông sản ở đây vô cùng đa dạng và phong phú. Vật giá rẻ hơn so với Seoul và là thành phố có trị an tốt, Seosan xứng đáng là nơi để du học sinh lựa chọn để theo học.
II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- Chương trình học tiếng
Học phí 1 năm 2 học kỳ: 5.000.000 won
Phí đăng ký: 60.000 won
Kỳ nhập học : Tháng 3 – Tháng 9
Thông tin khoá học : 15 tuần/kỳ
KTX 1 năm: 1.100.000 won
Lớp ôn Topik 1 năm: 200.000 won
Giáo trình học 1 năm: 400.000 won
Bảo hiểm : 110.000 won
Phí nhập học: 50.000 won
2, Chương trình đại học
Khoa | Ngành | Học phí |
Hàng không | – Vận hành bay | 4.695.000 won |
– Vận hành máy bay trực thăng | 4.695.000 won | |
– Kỹ thuật phần mềm hàng không | 4.695.000 won | |
– Dịch vụ du lịch lữ hành hàng không | 4.695.000 won | |
– Công nghiệp hàng không và giải trí | 4.695.000 won | |
– Máy bay không người lái | 4.695.000 won | |
– Vận tải, vận chuyển hàng không (Vận tải giao lưu hàng không, vận chuyển hàng không) | 4.695.000 won | |
– Kỹ thuật cơ khí hàng không | 4.695.000 won | |
Hàng không liên hợp | – Chuyên ngành tiếng Anh
|
3.604.000 won |
– Trung Quốc học
|
3.604.000 won | |
– Nhật Bản học
|
3.604.000 won | |
– Quan hệ quốc tế | 3.604.000 won | |
– Báo chí truyền thông hàng không | 3.604.000 won | |
– Hành chính | 3.604.000 won | |
– Kỹ thuật xây dựng hàng không | 4.695.000 won | |
– Kiến trúc sư hàng không | 4.695.000 won | |
– Khoa học vật liệu tiên tiến hàng không | 4.695.000 won | |
– Kỹ sư môi trường hàng không | 4.695.000 won | |
– Kỹ thuật Điện tử hàng không | 4.695.000 won | |
– Kỹ thuật máy tính hàng không | 4.695.000 won | |
– Hoá học công nghiệp hàng không | 4.695.000 won | |
– Công nghệ thực phẩn hàng không | 4.695.000 won | |
– Vận hành máy bay hàng không | 4.695.000 won | |
– Hệ thống bảo an hàng không | 4.695.000 won | |
– Bảo dưỡng hàng không | 4.695.000 won | |
– Điều khiển máy bay không người lái | 4.695.000 won | |
Chương trình đào tạo tổng hợp | – Du lịch khách sạn, casino | 4.230.000 won |
Thiết kế – nghệ thuật truyền thông | – Thiết kế nội thất | 4.695.000 won |
– Thiết kế công nghiệp | 4.695.000 won | |
– Thiết kế đồ hoạ | 3.604.000 won | |
– Thiết kế thời trang | 4.695.000 won | |
– Thiết kế hình ảnh | 4.695.000 won | |
– Âm nhạc thiết thực
|
4.811.000 won | |
– Điện ảnh và sân khấu | 4.695.000 won | |
– Bảo tồn di sản văn hoá | 4.773.000 won | |
– Sáng tác văn học và nghệ thuật truyền thông | 4.695.000 won | |
Khoa học sức khoẻ | – Vật lý trị liệu
|
4.309.000 won |
– Y tá | 4.502.000 won | |
– Tác nghiệp trị liệu | 4.309.000 won | |
– Phóng xạ học | 4.309.000 won | |
– Kỹ thuật khoa học phục hồi chức năng | 4.309.000 won | |
– Khoa học sinh mệnh nhân thọ | 4.230.000 won | |
– Phúc lợi trẻ em và thanh thiếu niên | 3.604.000 won | |
– Vệ sinh răng miệng | 4.309.000 won | |
– Phúc lợi sức khoẻ | 4.309.000 won | |
– Kỹ thuật làm đẹp chăm sóc da | 4.309.000 won | |
Thể thao và an ninh | – An ninh và dịch vụ thư ký | 4.230.000 won |
– Tổ chức hoạt động thể chất | 4.230.000 won | |
– Thể thao hàng hải | 4.230.000 won |
3, Chương trình cao học tổng hợp
Khoa | Ngành | Chương trình đào tạo | Học phí | |||
Thạc sĩ | Tiến sĩ | Liên kết thạc sĩ – tiến sĩ |
||||
Xã hội nhân văn | – Ngoại thương | √ | Thạc sĩ: 3.800.000 won
Tiến sĩ: 3.946.000 won
|
|||
– Phúc lợi người cao tuổi | √ | √ | ||||
– Văn hoá ngôn ngữ Hàn – Trung | √ | √ | √ | |||
– Tư vấn tâm lý trẻ em & thanh thiếu niên | √ | |||||
– Du lịch và lữ hành hàng không | √ | √ | ||||
– Hành chính công | √ | √ | ||||
Khoa học tự nhiên | – Vật lý trị liệu | √ | √ | Thạc sĩ: 4.460.000 won
Tiến sĩ: 4.631.000 won |
||
– Phóng xạ học | √ | |||||
– Khoa học sinh mệnh và nhân thọ | √ | |||||
– Tác nghiệp trị liệu | √ | |||||
– Vệ sinh răng miệng | √ | |||||
– Quản lý vận hành hàng không | √ | √ | ||||
– Hoá học | √ | √ | √ | |||
Khoa học kỹ thuật | – Kiến trúc | √ | √ | √ | Thạc sĩ: 4.936.000 won
Tiến sĩ: 5.012.200 won |
|
– Kỹ thuật số pháp y | √ | |||||
– Khoa học vật liệu tiên tiến | √ | √ | √ | |||
– Xây dựng | √ | |||||
– Kỹ thuật hoá học | √ | √ | ||||
– Kỹ thuật môi trường | √ | √ | √ | |||
Nghệ thuật | – Kỹ thuật làm đẹp và chăm sóc da | √ | √ | √ | Thạc sĩ: 4.643.600 won
Tiến sĩ: 5.122.000 won |
|
Chương trình đào tạo liên khoa
|
Xã hội nhân văn
|
– Hợp tác quốc tế | √ | √ |
Thạc sĩ: 3.800.000 Tiến sĩ: 3.946.000 |
|
– Giáo dục cuộc sống | √ | √ | √ | |||
Khoa học tự nhiên
|
– Bảo tồn văn hoá | √ |
Thạc sĩ: 4.460.000 Tiến sĩ: 4.631.000 |
|||
– Điều trị sức khoẻ | √ | |||||
– Phúc lợi phục hồi chức năng | √ | |||||
– Phục hồi chức năng | √ | |||||
Khoa học kỹ thuật
|
– Kỹ thuật xây dựng | √ | Thạc sĩ: 4.936.000
Tiến sĩ: 5.122.000
|
|||
– Kỹ thuật quang điện tử | √ | √ | ||||
– Kỹ thuật phần mềm hàng không | √ | |||||
– Kỹ thuật xử lỹ hệ thống hàng không | √ | √ | ||||
Nghệ thuật | – Thiết kế tổng hợp | √ | Thạc sĩ: 4.936.000
Tiến sĩ: 5.122.000 |
Phí nhập học: 700.000 won
Phí đăng ký thạc sĩ: 50.000 won, tiến sĩ: 70.000 won
Sinh viên quốc tế khi theo học chương trình cao học sẽ được giảm 40% học kỳ đầu tiên
4, Chương trình cao học tổng hợp thiết kế quốc tế
Lĩnh vực | Khoa | Ngành | Chương trình đào tạo | Học phí | ||
Thạc sĩ | Tiến sĩ | Liên kết thạc sĩ – tiến sĩ |
||||
Xây dựng | Khoa học kỹ thuật thiết kế tổng hợp
|
– Thiết kế nguyên vật liệu tổng hợp | √ | 4.936.000 won | ||
– Xử lý bề mặt thiết kế tổng hợp | √ | |||||
Nghệ thuật | Thiết kế nghệ thuật văn hoá tổng hợp
|
– Bảo tồn di sản văn hoá | √ | |||
– Thiết kế không gian | √ | |||||
– Thiết kế thời gian | √ | |||||
– Thiết kế sản phẩm | √ | |||||
– Thiết kế thời trang | √ | |||||
– Thiết kế hình ảnh hoạt hình | √ | |||||
– Sân khấu điện ảnh | √ |
Phí nhập học: 700.000 won
Phí đăng ký thạc sĩ: 50.000 won, tiến sĩ: 70.000 won
Sinh viên quốc tế khi theo học chương trình cao học sẽ được giảm 40% học kỳ đầu tiên
5, Chương trình cao học công nghiệp thông tin hàng không
Lĩnh vực | Khoa | Chương trình đào tạo | Học phí | |||
Thạc sĩ | Tiến sĩ | Liên kết thạc sĩ – tiến sĩ |
||||
Xã hội nhân văn
|
– Quản trị kinh doanh | √ | 3.597.000 won | |||
– Phúc lợi người cao tuổi | √ | |||||
– Hành chính | √ | |||||
– Chính sách an toàn phòng cháy chữa cháy | √ | |||||
Khoa học kỹ thuật
|
– Kỹ thuật phần mềm hàng không | √ | 4.150.000 won | |||
– Kỹ thuật điện tử hàng không | √ | |||||
Khoa học tự nhiên | – Quản lý vận hành hàng không | √ | 3.870.000 won | |||
Chương trình đào tạo liên khoa | Xã hội nhân văn | Tư vấn gia đình | √ | 3.597.000 won | ||
Khoa học tự nhiên | Thể thao hàng hải hàng không | √ | 3.870.000 won |
Phí nhập học: 700.000 won
Phí đăng ký thạc sĩ: 50.000 won, tiến sĩ: 70.000 won
Sinh viên quốc tế khi theo học chương trình cao học sẽ được giảm 40% học kỳ đầu tiên
6, Chương trình cao học sức khỏe
Lĩnh vực | Khoa | Chương trình đào tạo | Học phí | ||
Thạc sĩ | Tiến sĩ | Liên kết thạc sĩ – tiến sĩ |
|||
Xã hội nhân văn
|
– Phúc lợi phục hồi chứng năng | √ | 4.844.000 won | ||
– Phóng xạ học | √ | 4.133.000 won | |||
– Quản lý sức khoẻ | √ | ||||
– Phúc lợi sinh vật học | √ | ||||
Tài năng giải trí
|
– Võ đạo CKD quốc tế | √ | |||
– Thể dục đặc thù. Sức khoẻ | √ |
Phí nhập học: 700.000 won
Phí đăng ký thạc sĩ: 50.000 won, tiến sĩ: 70.000 won
Sinh viên quốc tế khi theo học chương trình cao học sẽ được giảm 40% học kỳ đầu tiên
III. HỌC BỔNG
Trước khi nhập học | Sau khi nhập học |
TOPIK sơ cấp 1 không miễn học phí | Dưới 64 điểm (D) không được nhận học bổng |
TOPIK sơ cấp 2 miễn 20% học phí | 65~69 điểm (D+) miễn 20% học phí |
TOPIK trung cấp 3 miễn 30% học phí | 70~79 điểm (C~C+) miễn 30% học phí |
TOPIK trung cấp 4 miễn 40% học phí | 80~89 điểm (B~B+) miễn 40% học phí |
TOPIK cao cấp 5 miễn 50% học phí | 90~94 điềm (A) miễn 50% học phí |
TOPIK cao cấp 6 miễn 60% học phí | 95 điểm (A+) trở lên miễn 80% học phí |
V. KÝ TÚC XÁ
Ký túc xá | – Phòng 2 người: 70.000 won
– Phòng 4 người: 38.000 won – Phòng 4 người: 45.000 won |
Không bao gồm kỳ nghỉ hè và nghỉ đông
Không bao gồm tiền ăn |
TRUNG TÂM DU HỌC TOÀN CẦU PT SUN
Địa chỉ: Số 9, TT 21, Khu đô thị Văn Phú, Phú La, Hà Đông, Hà Nội
Số ĐT: 0243 99999 37 – 0902 83 73 83
Fanpage: Du Học Toàn Cầu PT SUN