TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ BUSAN – TRƯỜNG ĐÀO TẠO NGÔN NGỮ HÀNG ĐẦU HÀN QUỐC

ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ BUSAN

Đại học Ngoại ngữ Busan được thành lập năm 1981 tại thành phố cảng Busan – thành phố lớn thứ 2 Hàn Quốc. Là 1 trong những trường đại học giảng dạy ngoại ngữ xuất sắc nhất Hàn Quốc hiện nay.

Đại học Ngoại ngữ Busan Hàn Quốc đã có quan hệ hợp tác với hơn 100 trường đại học tại 24 quốc gia. Trường cũng đạt được những thành tích nổi trội như là trường ưu tú trong các trường đại học vào năm 1998 và được công nhận là trường đại học ưu tú cải cách giáo dục vào năm 2002.

01

Thông tin trường

Tên tiếng Hàn: 부산외국어대학교
Tên tiếng Anh: Busan University of Foreign Studies
Loại hình: Tư thục
Năm thành lập: 1981
Số lượng sinh viên: 11,678 người (2020)
Học phí học tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/1 năm
Địa chỉ: 65, Geumsaem-ro 485beon-gil, Geumjeong-gu, Busan
Website: https://www.bufs.ac.kr/

02 1

Ngoài việc giảng dạy các ngoại ngữ, Đại học Ngoại ngữ Busan còn đào tạo nhiều khóa học về các lĩnh vực khác như Khoa học xã hội, kinh doanh quốc tế…

Trường thuộc top 40 Đại học tốt nhất Hàn Quốc, top 5 Đại học ngoại ngữ tốt nhất Hàn Quốc, có 5 phân viện khoa ngành

Một số điểm nổi bật về Đại học Ngoại ngữ Busan:

  • Trường Đại học ưu tú trong các trường đại học vào năm 1998.
  • Năm 2002, trường được công nhận là trường Đại học ưu tú cải cách giáo dục.
  • Trải qua hơn 40 năm xây dựng và phát triển, BUFS nằm trong top 40 Đại học tốt nhất Hàn Quốc.
  • Top 5 trường Đại học Ngoại ngữ tốt nhất Hàn Quốc.
  • Tổng thống Myanmar Thein Sein đã có chuyến viếng thăm trường vào năm 2014
  • Tỉ lệ việc làm ở nước ngoài, số lượng việc làm ở nước ngoài cao nhất toàn quốc ( dựa trên công bố 2015-2017)

05

 

CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ BUSAN

  1. Điều kiện

Tốt nghiệp THPT trở lên.

Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0

Yêu thích và có tìm hiểu về Hàn Quốc (là điểm cộng rất lớn trong quá trình phỏng vấn của trường và phỏng vấn xin visa).

Chứng minh tài chính đủ điều kiện theo học tại trường

  1. Thông tin khóa học
Học phí 4,800,000 KRW/1 năm
Phí đăng ký 60,000 KRW
Phí bảo hiểm 70,000 KRW
Kỳ nhập học Tháng 3 – 6 – 9 – 12
Thời gian học Thứ 2 – 6 (10 tuần/100 giờ/1 kỳ)

 

 

03 1

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ BUSAN

  • Phí nhập học: 325,000 KRW
Đại học Khoa Học phí (1 kỳ)

Anh – Nhật – Trung

  • Tiếng Anh
  • Tiếng Trung
2,863,000 KRW
  • Tiếng Nhật
  • Dung hợp D2 (Anh – Trung)
3,236,000 KRW

Dung hợp Nhân văn toàn cầu

  • EU (Văn hóa Ngôn ngữ Đức; Văn hóa Ngôn ngữ Pháp; Văn hóa Ngôn ngữ Ý)
  • Thương mại khu vực EU
  • Trung Nam Mỹ (Tiếng Tây Ban Nha; Tiếng Bồ Đào Nha)
  • Trung Á – Thổ Nhĩ Kỳ – Nga (Ngôn ngữ – Thương mại Nga; Trung Á – Thổ Nhĩ Kỳ)
  • Khu vực Ả Rập
  • Ấn Độ (Ngôn ngữ Văn hóa Ấn Độ; Thương mại khu vực Ấn Độ)
  • Ngôn ngữ Văn hóa Hàn Quốc
  • Thương mại Ngoại giao – Du lịch Lịch sử (Du lịch Lịch sử; Ngoại giao)
2,863,000 KRW
  • Đông Nam Á (Tiếng Thái; Tiếng Indonesia-Malaysia; Tiếng Việt; Tiếng Myanmar; Tiếng Philippin; Tiếng Campuchia; Tiếng Lào; Xử lý ngôn ngữ ICT)
  • Nhân tài sáng tạo Paideia
3,236,000 KRW

Kinh doanh toàn cầu

  • Kinh doanh (Kinh doanh; Kế toán)
  • Thư ký Quốc tế
  • Tín dụng Kinh tế
  • Marketing – Thương mại Quốc tế (Thương mại Quốc tế; Marketing Quốc tế)
2,863,000 KRW

Sáng tạo toàn cầu

  • Dung hợp Thông tin Truyền thông
  • Quốc tế
3,236,000 KRW
  • Phúc lợi xã hội
3,138,000 KRW
  • Kinh doanh Thể dục Thể thao (Xã hội Thể thao; Kinh doanh Thể thao)
3,405,000 KRW
  • Cảnh sát bảo mật thông tin (Cảnh sát hành chính)
2,863,000 KRW
  • Cảnh sát bảo mật thông tin (Cảnh sát mạng; Bảo mật thông tin)
3,881,000 KRW

IT toàn cầu

  • Công nghệ phần mềm máy tính
  • Công nghệ Robot
  • IT nhúng
3,881,000 KRW
  1. Học bổng
Phân loại Điều kiện Quyền lợi
TOPIK TOPIK 4 200,000 KRW
TOPIK 5 400,000 KRW
TOPIK 6 600,000 KRW
Chứng chỉ ngoại ngữ TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 hoặc TOEFL 53 Giảm 30% học phí học kỳ đầu
TOPIK 4 hoặc IELTS 6.0 hoặc TOEFL 69 Giảm 40% học phí học kỳ đầu
TOPIK 5 hoặc IELTS 6.5 hoặc TOEFL 86 (hoặc Ứng viên có ngôn ngữ mẹ để/ngôn ngữ thứ hai là tiếng Anh) Giảm 50% học phí học kỳ đầu
TOPIK 6 hoặc IELTS 7.0 hoặc TOEFL 98 Giảm 60% học phí học kỳ đầu
GPA GPA 2.5/4.5 trở lên Giảm 10% học phí
GPA 3.0/4.5 trở lên Giảm 30% học phí
GPA 3.5/4.5 trở lên Giảm 50% học phí
Khác
  • Ứng viên đến từ các đối tác
  • Ứng viên đã hoàn thành ít nhất một kỳ ở Viện ngôn ngữ của trường
  • Sở hữu Visa F1, F2, F4, F5
Giảm 100% phí nhập học và 30% học phí học kỳ đầu

07

  1. Học phí
Thạc sĩ (1 kì) Tiến sĩ (1 kì)
Nhân văn 3,750,000 KRW 3,900,000 KRW
Thể thao – Khoa học tự nhiên 4,360,000 KRW 4,580,000 KRW
CNTT 4,860,000 KRW 4,950,000 KRW
Kinh doanh 4,360,000 KRW 4,580,000 KRW
  1. Ký túc xá trường Đại học Ngoại ngữ Busan 

Đại học Ngoại ngữ Busan sở hữu 2 khu ký túc xá dành riêng cho du học sinh quốc tế – ký túc xá trong khuôn viên trường và ký túc xá ngoài khuôn viên trường. 

Ký túc xá trong khuôn viên trường (phòng 2 người) 

– Phí đăng ký: 100.000 won

– Ở ngắn hạn (3 tháng): 806.000 won

– Ở dài hạn (6 tháng): 1.159.000 won

– Tiền ăn: 319.000 Won (110 bữa ăn)

06

Ký túc xá ngoài khuôn viên trường

– Phòng đôi: 1.400.000 Won/6 tháng.

– Phòng 3: 1.100.000 Won/6 tháng.

08

 

Tiện nghi ký túc xá:

Trong khuôn viên, phòng đôi: Internet, Wi-Fi, Điều hòa, Vòi hoa sen (mỗi phòng), Bàn và Ghế, Giường, Tủ quần áo, CVS (F1), Phòng giặt ủi (F1), Phòng ăn (F1), Phòng tập thể dục (F1).

Ngoài trường, phòng đôi, phòng ba: Internet, Wifi, Điều hòa, Vòi hoa sen (mỗi phòng), Bàn và Ghế, Giường, Tủ quần áo, phòng giặt ủi (F1), nhà bếp (F1), phòng tập thể dục (F1).

 

MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ:

TRUNG TÂM DU HỌC TOÀN CẦU PT SUN

Địa chỉ : số 9 TT 21, khu đô thị Văn Phú, phường Phú La, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.

Tell : 0243 99999 37

Hotline : 0902837383/ 0973839310

Email   : phuoctiensun@gmail.com

Website : ptsun.vn

Fanpage: Du học Toàn Cầu PT SUN

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đăng ký tư vấn miễn phí